4 Bộ 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học (Có đáp án)
Câu 19: Trong Microsoft Word 2007 trở đi, để thiết lập chế độ lưu tự động sau một khoảng thời gian nhất định. Ta vào Thẻ File – chọn Options. Sau đó, ta thực hiện tiếp thao tác nào sau đây?
A. General – chọn mục Save AutoRecovery information every
B. Language – chọn mục Save AutoRecovery information every
C. Advance – chọn mục Save AutoRecovery information every
D. Save – chọn mục Save AutoRecovery information every
Câu 20: Trong Microsoft Word để đề phòng trường hợp treo máy, cúp điện làm mất dữ liệu, bạn nên bật tính năng sao lưu tự động nào sau đây:
A. Save AutoRecover file location B. Save AutoRecover file location every
C. Save AutoRecover information every D. Save AutoRecover default file
Câu 21: Trong Microsoft Word, khi soạn thảo trên bảng (Tables), muốn di chuyển từ ô này sang ô kế tiếp về bên phải, ta nhấn phím:
A. Tab B. Esc C. CapsLock D. Ctrl
Câu 22: Trong Microsoft Word, bạn đã bật bộ gõ tiếng Việt (Vietkey hoặc Unikey) để soạn thảo. Bạn lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode. Khi đó, bạn cần chọn nhóm font chữ nào trong các font chữ sau để có thể hiển thị rõ tiếng Việt?
A. Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier B. Vn Times, Times new roman, Arial
C. Tahoma, Verdana, Times new Roman D. VNI times, Arial, .Vn Avant
Câu 23: Trong Microsoft Word, khi soạn thảo văn bản, muốn bỏ đánh dấu khối văn bản (bỏ chọn), ta thực hiện:
A. Nhấn phím Enter B. Nhấn phím Space
C. Nhấn phím Ctrl D. Nhấn phím mũi tên
Câu 24: Trong Microsoft Word, bạn đã lựa chọn 3 ô của bảng và sau đó nhấn chuột phải. Bạn chọn chức năng nào để trộn 3 ô này làm một
A. Delete rows B. Merge Cells
C. Distribute Row Evenly D. Distribute Column Evenly
Tóm tắt nội dung tài liệu: 4 Bộ 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học (Có đáp án)
4 Bộ 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net BỘ SỐ 1 MÔ-ĐUN WORD Câu 1: Trong MS Word 2007, với công việc nào bạn phải mở thực đơn Format? A. Khi muốn đổi font chữ B. Khi muốn cài đặt máy in C. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang D. Khi muốn lưu tệp văn bản Câu 2: Trong Microsoft Word 2007, muốn thay thế chữ “việt nam” thành chữ “Việt Nam” ta thực hiện lệnh: A. Edit/ Replace (Ctr +H) B. Edit/ Find C. Edit/ Goto D. Edit/ Clear Câu 3: Phần mở rộng (phần đuôi) của file văn bản tạo bởi chương trình MS Word là: A. .DOC (.DOCX) B. .XLS (.XLSX) C. .PPT (PTTX) D. .TXT Câu 4: Microsoft Word 2007 là: A. Chương trình bảng tính B. Phần mềm hệ thống C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm ứng dụng Câu 5: Trong MS Word 2007, trong bảng dùng tổ hợp phím Shift + Tab để: A. Di chuyển con trỏ đến ô bên cạnh phía sau B. Di chuyển con trỏ đến ô bên cạnh phía trước C. Di chuyển con trỏ đến hàng trên D. Thêm một tab vào ô Câu 6: Trong Microsoft Word 2007 trở đi, để có thể lưu một văn bản hiện hành ở một định dạng nào khác sau đây? A. xlsx B. rtf C. pptx D. accdb Câu 7: Trong Microsoft Word 2007 trở đi, để hiển thị một văn bản trong 2 cửa sổ làm việc khác nhau. Ta thực hiện theo cách nào sau đây? A. Thẻ View – Split B. Thẻ Layout – Split C. Thẻ View – New Window D. Thẻ Layout – New Window Câu 8: Trong Microsoft Word 2007, sử dụng phím nào để tách một đoạn văn bản thành nhiều đoạn văn bản? A. Tab B. Home C. Enter D. Delete Câu 9: Trong Microsoft Word 2007 trở đi, để thiết lập thư mục lưu văn bản mặc định. Ta vào thẻ Office buttom/File – chọn Options. Sau đó, ta thực hiện tiếp thao tác nào sau đây? A. Save chọn thư mục trong mục Default file location B. General chọn thư mục trong mục Default file location C. Display chọn thư mục trong mục Default file location D. Proofing chọn thư mục trong mục Default file location Câu 10: Định dạng cột văn bản được thực hiện: A. Tô đen đoạn văn bản cần chia cột, chọn thẻ Insert chọn nhóm Page Setup kích vào nút Columns B. Tô đen đoạn văn bản cần chia cột, chọn thẻ Page Layout chọn nhóm Page Setup kích vào nút Columns C. Tô đen đoạn văn bản cần chia cột, chọn thẻ Insert kích vào nút Columns D. Tô đen đoạn văn bản cần chia cột, chọn thẻ Home chọn nhóm Paragraph kích vào nút Columns DeThiTinHoc.net 4 Bộ 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net Câu 11: Trong Microsoft Word 2007, để xóa cột trong bảng, thực hiện như thế nào? A. Table Delete Columns B. Insert Delete Columns C. Layout Delete Delete Columns D. Home Delete Columns Câu 12: Trong Microsoft Word 2007, để tạo mới một văn bản đang làm việc. Ta thực hiện theo cách nào sau đây? A. Thẻ Home – New B. Thẻ File – New C. Thẻ Edit – New D. Thẻ Format – New Câu 13: Trong Microsoft Word 2007, để in trang văn bản ở vị trí con trỏ đang đứng, thực hiện như thế nào? A. Office Button Print All OK B. Office Button Print Print Current page OK C. Office Button Print Print Page\OK D. Office Button Print Print Selection Ok Câu 14: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG nhất với một văn bản điện tử? A. Gồm chữ viết và các đối tượng như biểu tượng, bảng biểu, hình ảnh, B. Chỉ với chữ viết C. Gồm chữ viết và ký tự biểu tượng D. Gồm chữ viết, ký tự biểu tượng và bảng biểu Câu 15: Trong Microsoft Word 2007, để phóng to hoặc thu nhỏ màn hình. Ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Giữ phím Alt và lăn con chạy của chuột B. Giữ phím Shift và lăn con chạy của chuột C. Giữ phím Ctrl và lăn con chạy của chuột D. Giữ phím Caps Lock và lăn con chạy của chuột Câu 16: Trong Microsoft Word 2007, để định dạng số trang cho văn bản, thực hiện như thế nào? A. Home Paragraph Format Page Numbers B. Insert Page Number Format Page Numbers C. Page Layout Page Setup Format Page Numbers D. Insert Page Break Format Page Numbers Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản cao cấp chạy trong môi trường Windows, chuyên dùng để soạn thảo văn bản phục vụ cho công tác văn phòng, là phần mềm soạn thảo duy nhất chạy trên hệ điều hành B. Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản cao cấp, không chạy trong môi trường Windows, chuyên dùng để soạn thảo các loại văn bản phục vụ cho công tác văn phòng C. Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản cao cấp chạy trong môi trường Windows, chuyên dùng để soạn thảo các loại văn bản phục vụ cho công tác văn phòng, không phải là phần mềm soạn thảo duy nhất chạy trên hệ điều hành D. Phương án khác Câu 18: Trong Microsoft Word 2007, thanh công cụ nào cho biết số trang, số từ của văn bản hiện hành? A. Thanh tiêu đề B. Thanh công cụ C. Không có thanh nào cả D. Thanh trạng thái DeThiTinHoc.net 4 Bộ 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net Câu 19: Trong Microsoft Word 2007 trở đi, để thiết lập chế độ lưu tự động sau một khoảng thời gian nhất định. Ta vào Thẻ File – chọn Options. Sau đó, ta thực hiện tiếp thao tác nào sau đây? A. General – chọn mục Save AutoRecovery information every B. Language – chọn mục Save AutoRecovery information every C. Advance – chọn mục Save AutoRecovery information every D. Save – chọn mục Save AutoRecovery information every Câu 20: Trong Microsoft Word để đề phòng trường hợp treo máy, cúp điện làm mất dữ liệu, bạn nên bật tính năng sao lưu tự động nào sau đây: A. Save AutoRecover file location B. Save AutoRecover file location every C. Save AutoRecover information every D. Save AutoRecover default file Câu 21: Trong Microsoft Word, khi soạn thảo trên bảng (Tables), muốn di chuyển từ ô này sang ô kế tiếp về bên phải, ta nhấn phím: A. Tab B. Esc C. CapsLock D. Ctrl Câu 22: Trong Microsoft Word, bạn đã bật bộ gõ tiếng Việt (Vietkey hoặc Unikey) để soạn thảo. Bạn lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode. Khi đó, bạn cần chọn nhóm font chữ nào trong các font chữ sau để có thể hiển thị rõ tiếng Việt? A. Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier B. Vn Times, Times new roman, Arial C. Tahoma, Verdana, Times new Roman D. VNI times, Arial, .Vn Avant Câu 23: Trong Microsoft Word, khi soạn thảo văn bản, muốn bỏ đánh dấu khối văn bản (bỏ chọn), ta thực hiện: A. Nhấn phím Enter B. Nhấn phím Space C. Nhấn phím Ctrl D. Nhấn phím mũi tên Câu 24: Trong Microsoft Word, bạn đã lựa chọn 3 ô của bảng và sau đó nhấn chuột phải. Bạn chọn chức năng nào để trộn 3 ô này làm một A. Delete rows B. Merge Cells C. Distribute Row Evenly D. Distribute Column Evenly Câu 25: Trong Microsoft Word, để trình bày văn bản theo hướng giấy ngang, ta chọn thẻ Page Layout Page setup và chọn: A. Portrait B. Landscape C. Right D. Left Câu 26: Trong Microsoft Word, để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ như H20 (thành H2O), bạn cần A. Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl + =) B. Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl + Shift + =) C. Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl + Alt+ =) D. Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Alt +shift + =) Câu 27: Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím: A. Insert B. Tab C. Del D. CapsLock Câu 28: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là: A. Xóa tệp văn bản B. Chèn kí hiệu đặc biệt C. Lưu tệp văn bản vào đĩa D. Tạo tệp văn bản mới DeThiTinHoc.net 4 Bộ 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net Câu 29: Trong Microsoft Word, để định dạng kí tự đang chọn sang kiểu chữ in đậm ta nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + I. B. Ctrl + U. C. Ctrl + B. D. Ctrl + R. Câu 30: Trong Microsoft Word, để chia 1 ô trên Table thành nhiều ô ta di chuyển con trỏ chuột đến ô cần chia, kích chuột phải và chọn lệnh: A. Split Cells... B. Merge Cells C. Cell alignment. D. Columns to the left Câu 31: Trong Microsoft Word, để xóa bỏ tất cả các định dạng của văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím? A. Shift + space. B. Shift + delete. C. Ctrl+ delete. D. Ctrl + space. Câu 32: Trong MS Word để chèn chỉ số trên ta thực hiện A. Chọn chỉ số muốn là chỉ số trên, nhấn tổ hợp phím Ctrl + D, hộp thoại Font xuất hiện, tích chọn vào Superscript và nhấn OK. B. Chọn chỉ số muốn là chỉ số trên, nhấn tổ hợp phím Ctrl + D, hộp thoại Font xuất hiện, tích chọn vào Subscript và nhấn OK. C. Chọn chỉ số muốn là chỉ số trên, nhấn tổ hợp phím Ctrl + D, hộp thoại Font xuất hiện, tích chọn vào Hidden và nhấn OK. D. Chọn chỉ số muốn là chỉ số trên, nhấn tổ hợp phím Ctrl + D, hộp thoại Font xuất hiện, tích chọn vào All caps và nhấn OK. Câu 33: Trong Ms Word để đánh ký hiệu lặp đi lặp lại như nhau ở đầu một danh sách ta làm như sau: A. Đặt con trỏ đầu danh sách, trong menu Home, nhóm Paragraph, chọn Bullets. B. Đặt con trỏ đầu danh sách, trong menu Home, nhóm Paragraph, chọn Numbering. C. Ở vùng Paragraph từ menu Home, click chọn nút Bullets, click chọn một biểu tượng trong thẻ Numbering Liberary. D. Trong menu Home, nhóm Paragraph, click chọn Multilevel List. Câu 34: Để ngắt một trang trong Word: A. Đặt trỏ chuột tại vị trí muốn ngắt trang, vào menu Insert nhóm Pages nhấn vào Page Break B. Đặt trỏ chuột tại vị trí muốn ngắt trang, vào Insert Blank Page C. Đặt chuột ở giữa trang, vào Insert Page break D. Đặt chuột đầu trang, vào Insert Cover Page trong nhóm Pages Câu 35: Trong soạn thảo MS Word để chèn tiêu đề đầu trang ta thực hiện: A. Menu Insert nhóm Header & Footer Header chọn kiểu Header B. Menu View Header chọn kiểu Header C. Menu Home Header chọn kiểu Header D. Menu Insert nhóm Header & Footer Footer chọn kiểu Footer Câu 36: Trong Word, để ẩn hiện thước đo ta chọn lệnh nào? A. Home Ruler B. Insert Ruler C. View Ruler D. Page Layout Ruler Câu 37: Trong chương trình Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép mở tập tin đã có trong đĩa ra màn hình? DeThiTinHoc.net 4 Bộ 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net A. Ctrl + A B. Ctrl + O C. Alt + O D. Shift + O Câu 38: Trong MS Word, tại thẻ Insert Symbol được thực hiện nhằm mục đích gì? A. Định dạng chữ cái lớn đầu đoạn B. Tạo khoảng cách giữa các dòng văn bản C. Chèn ký tự đặc biệt (mà trên bàn phím không có) vào văn bản D. Đổi kiểu chữ Câu 39: Trong MS Word, để tạo lưu tài liệu đang mở ta nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + A B. Ctrl + B C. Ctrl + O D. Ctrl + S Câu 40: Mỗi tập tin MS Word 2007 được lưu lại sẽ có đuôi (phần mở rộng) mặc định là gì? A. PDF B. DOCX C. XLS D. DOC Câu 41: Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím nào? A. Insert B. Tab C. Del D. CapsLock Câu 42: Trong soạn thảo MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H làm gì? A. Tạo tệp văn bản mới B. Chức năng thay thế trong soạn thảo C. Định dạng chữ hoa D. Lưu tệp văn bản vào đĩa Câu 43: Trong MS Word 2007, khi cần gõ các chỉ số dưới (như X2, An, H2O) thì sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + = B. Ctrl + Shift = C. Ctrl + Alt + Shift -= D. Shift + = Câu 44: Trong MS Word 2007, để tạo khoảng cách giữa các dòng trong văn bản là 1.5 dòng ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Nhấp biểu tượng trên thẻ Home B. Nhấn Ctrl +5. C. Nhấn chuột phải lên đoạn đang chọn, chọn 1,5 lines D. Tại thẻ Home, nhấn nút và chọn 1.5 Câu 45: Trong MS Word 2007 để định dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng số thứ tự, ta thực hiện lệnh? A. Home Numbering B. Tools Bullets and Numbering C. Format Bullets and Numbering D. Edit Bullets and Numbering Câu 46: Trong MS Word, có một bảng biểu, con trỏ chuột đang ở vị trí trong ô góc bên phải, dòng cuối bảng biểu. Muốn thêm một dòng mới cho bảng vậy ta phải nhấn phím nào sau đây? A. Phím Home B. Phím Tab C. Phím Ctrl D. Phím Enter Câu 47: Trong MS Word, tại thẻ Insert chọn Page Number dùng để? A. Chèn 1 ảnh vào văn bản B. Chèn số trang tự động vào văn bản C. Ngắt trang văn bản D. Thay đổi số trang văn bản Câu 48: Trong MS Word, để xây dựng tiêu đề đầu và tiêu đề cuối vào văn bản ta thực hiện lệnh? A. Home Header, Footer B. Page Layout Header, Footer C. Insert Header, Footer D. Design Header, Footer Câu 49: Trong Word 2007 để thiết lập tham số trang in như đặt lề, khổ giấy trước hết ta chọn lệnh nào? A. Page Layout Page Setup B. Home Page Setup C. Insert Page Setup D. View Page Setup DeThiTinHoc.net 4 Bộ 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net Câu 50: Trong MS Word 2007, tổ hợp phím Ctrl + P dùng để? A. In một tập tin ra máy in B. Đánh số trang văn bản C. Dán một đoạn văn bản vào một tập đang làm việc D. Hiển thị màn hình ở chế độ Page Layout Câu 51: Trong MS Word, khi muốn chuyển các ký tự chữ thường thành chữ hoa ta thực hiện A. Sử dụng một số Font hổ trợ tính năng chuyển ký tự sang chữ hoa B. Chọn ký tự cần chuyển đổi, vào menu Home, chọn biểu tượng Aa và chọn lowercase C. Chọn ký tự cần chuyển đổi, vào menu Home, chọn biểu tượng Aa và chọn Sentence case D. Chọn ký tự cần chuyển đổi, vào menu Home, nhóm Font, click Change Case và chọn UPPERCASE Câu 52: Trong MS Word, lệnh cho phép thực hiện tạo chữ cái lớn đầu một đoạn văn bản là: A. Menu Insert, nhóm Text, chọn WordArt B. Menu Insert, Table C. Menu Insert, Text Box D. Menu Insert, nhóm Text, chọn Drop Cap Câu 53: Trong văn bản Word, để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines, thực hiện A.Vào menu Insert Paragraph, chọn Line spacing là 1.5 lines B. Vào menu Home Paragraph, chọn Line spacing là 1.5 lines C.Vào menu Home Font, chọn Font là “Times New Roman” D.Vào menu Home Font, chọn Line spacing là 1.5 lines Câu 54: Trong soạn thảo MS Word sử dụng phím tắt để hủy thao tác vừa thực hiện ta dùng: A. Ctrl + Z B. Ctrl + S C. Ctrl + N D. Ctrl + O Câu 55: Muốn chèn hình ảnh trong MS Word, ta thực hiện: A. Page Layout Picture B. Insert Object Picture C. Insert Picture chọn ảnh click Insert D. Format Picture Câu 56: Để thay thế ký tự, từ, cụm từ trong Ms Word thực hiện các bước: A. Chọn ký tự, từ, cụm từ cần thay thế, menu Home nhóm Editing chọn Replace B. Chọn ký tự, từ, cụm từ cần thay thế, menu Insert nhóm Editing chọn Replace C. Chọn ký tự, từ, cụm từ cần thay thế, menuInsert Editing chọn Change Styles D. Chọn ký tự, từ, cụm từ cần thay thế, menu Home Editing chọn Find Câu 57: Để xóa cột trong Word thực hiện: A. Chọn cột chuột phải cột Delete Table B. Chọn cột chuột phải cột Delete Columns C. Chọn cột chuột phải cột Delete Cells D. Chọn cột chọn Delete Câu 58: Để tạo đường viền trong Word thực hiện: A. Insert Page Borders chọn Page Borders chọn kiểu đường viền trong tab Borders Ok B. Home Page Borders chọn Page Borders chọn kiểu đường viền trong tab Borders Ok C. Chọn tab Page Layout chọn Page Borders chọn kiểu đường viền trong tab Borders Ok D. Insert chọn Page Borders chọn kiểu đường viền trong tab Borders Ok Câu 59: Lệnh Page Layout Columns có thể chia văn bản thành: A. Nhiều cột và có thể có đường gạch giữa B. Tối đa 3 cột C. Tối đa 5 cột D. Một cột duy nhất Câu 60: Thực hiện thay đổi font chữ khi đang nhập văn bản, font chữ mới sẽ thể hiện: A. Từ vị trí con trỏ trở về sau B. Trong toàn bộ văn bản DeThiTinHoc.net 4 Bộ 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net C. Trong đoạn văn bản hiện hành D. Một từ (word) sau vị trí con trỏ Câu 61: Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện: A. Chọn File Page Setup B. Chọn File Print C. Chọn File Print Preview D. Chọn File Properties MÔ-ĐUN EXCEL Câu 62: Trong MS Excel 2007, cho các giá trị sau: A5=8; B5=15; C5=10; D5=6; E5=40. Nếu trong ô T40 ta nhập = MIN (A5:E5) thì kết quả là: A. 8 B. 6 C. 10 D. 15 Câu 63: Trong MS Excel 2007, để đếm dữ liệu kiểu số ta dùng hàm: A. RANK B. SUM C. AVERAGE D. COUNT Câu 64: Trong MS Excel 2007, tại ô G32 ta nhập = (7+9):2 thì kết quả là: A. 8 B. Báo lỗi C. False D. (7+9):2 Câu 65: Trong MS Excel 2007, khi chưa định dạng kiểu ngày tháng, tại ô A2 ta nhập =DAY(“10-15- 2016”) thì kết quả là: A. 15 B. 10 C. 2016 D. Báo lỗi Câu 66: Trong MS Excel 2007, để đóng bảng tính ta vào File và chọn: A. Close B. Save C. Open D. New Câu 67: Trong MS Excel 2007, địa chỉ tuyệt đối tại cột, tương đối tại hàng là: A. $B1:$D10 B. B$1:D$10 C. B$1$:D$10$ D. $B$1:$D$10 Câu 68: Trong Microsoft Excel 2007, tại ô A3 nhập chuỗi ký tự: Cơ sở đào tạo Hưng Phát, tại ô B3 nhập hàm nào dưới đây để có kết quả: “đào tạo” A. =MID (A3,6,6) B. =MID (A3,7,7) C. =MID (A3,5,7) D. =MID (A3,5,6) Câu 69: Trong Microsoft Excel 2007, khi thực hiện công thức = Sum (A2 B5), xảy ra lỗi gì? A. #Num! B. #VALUE! C. #Null! D. #N/A Câu 70: Trong Microsoft Excel 2007, tại ô A1 nhập điểm trung bình, tại ô A2 nhập hàm nào dưới đây (nếu điểm trung bình lớn hơn 8.0 thì được học bổng 800000 ngược lại thì không được) A. = if (A1>= 8.0, 800000, “không được”) B. = if (A1>8.0, 800000, không được) C. = if (A1>8.0, 800000, “không được”) D. = if (A1<8.0, 800000, không được) Câu 71: Công thức = DAY (‘14/02/1976’) sẽ có kết quả như thế nào: A. 2 B. 1976 C. 14 D. 27807 Câu 72: Trong Microsoft Excel 2007, khi sao chép công thức để địa chỉ ô, khối ô không thay đổi. Ta thường sẽ dùng địa chỉ nào sau đây cho ô, khối ô ? A. Tuyệt đối B. Tương đối C. Hỗn hợp D. Không thể được Câu 73: Trong Microsoft Excel 2007, khi gõ công thức xong mà kết quả hiển thị là #DIV/0! Điều đó có nghĩa là ? A. Không tìm thấy tên hàm B. Phép chia cho 0 C. Không tham chiếu đến được D. Giá trị tham chiếu không tồn tại Câu 74: Trong Microsoft Excel 2007, để đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số sử dụng hàm nào? DeThiTinHoc.net 4 Bộ 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net A. Counta B. Countif C. Count D. Countifs Câu 75: Trong Microsoft Excel 2007, ký hiệu ###### trong ô có nghĩa là gì? A. Lỗi phông chữ B. Độ rộng của cột không đủ để hiển thị hết số liệu C. Kiểu dữ liệu bị sai D. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi Câu 76: Trong Microsoft Excel 2007, công thức = ROUND (8.45;1) sẽ cho kết quả là? A. 8.45 B. 8.4 C. 8.5 D. 8 Câu 77: Trong Microsoft Excel 2007, để dữ liệu tự động xuống dòng nếu vượt quá độ rộng của ô, thực hiện như thế nào? A. Chọn ô Home Merge & Center B. Chọn ô Home Wrap Text C. Chọn ô Home Format Painter D. Chọn ô Home Cell Styles Câu 78: Trong Microsoft Excel 2007, công thức = AND (5>4,6<9,2<=1) sẽ cho kết quả là ? A. False B. True C. #NAME! D. #VALUE! Câu 79: Công thức = Month (‘14/02/1976’) sẽ có kết quả như thế nào: A. 2 B. 14 C. 1976 D. 27807 Câu 80: Trong Microsoft Excel 2007, khi gõ công thức xong mà kết quả hiển thị là #REF! Điều đó có nghĩa là ? A. Không tham chiếu đến được B. Không tìm thấy tên hàm C. Tập hợp rỗng D. Giá trị tham chiếu không tồn tại Câu 81: Trong MS Excel 2007, để đóng bảng tính ta vào File và chọn: A. Close B. Save C. Open D. New Câu 82: Để sửa đổi nội dung trong 1 ô bảng tính, ta sử dụng phím: A. F3 B. F4 C. F2 D. F5 Câu 83: Trong MS Excel 2007, cột C xuất hiện ngay sau cột A là do: A. Trong Excel 2007 không có cột B B. Cột B trong Excel 2007 đã bị xoá C. Cột B bị ẩn D. Cột B bị đổi thành tên khác Câu 84: Trong MS Excel 2007, tại ô G32 ta nhập =(7+9):2 thì kết quả là: A. 8 B. Báo lỗi C. False D. (7+9):2 Câu 85: Trong Microsoft Excel, để sử dụng công cụ Autofill, di chuyển con trỏ về: A. Góc dưới cùng bên trái ô B. Góc dưới cùng bên phải ô C. Góc trên cùng bên trái ô D. Góc trên cùng bên phải ô Câu 86 Trong Excel để lưu một tập tin ta dùng: A. Tổ hợp phím Alt + S B. Tổ hợp phím Alt + Shift +S C. Tổ hợp phím Fn + S D. Tổ hợp phím Ctrl + S Câu 87: Trong môi trường làm việc Excel, nhấn phím F12 là để: A. Thực hiện lệnh Save As B. Thực hiện lệnh Open C. Thực hiện lệnh Close D. Thực hiện lệnh Print Câu 88: Trong các nhóm hàm sau đây của Excel, nhóm nào chỉ chứa các nhóm hàm logic? A. Not, Sum, Vlookup B. If, Date, And DeThiTinHoc.net 4 Bộ 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net C. Hlookup, If, Average D. And, Or, Not Câu 89: Trong MS Excel, để tính tổng của hai ô A1 và C1 thực hiện A. = SUM (A1&C1) B. = A1+C1 C. Ghi vào giá trị tổng hai ô đó D. Không tính được Câu 90: Trong Excel, cho biết giá trị của công thức: = AVERAGE (5,8,1,2) A. 5 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 91: Đang gõ công thức Excel, để chuyển nhanh địa chỉ tương đối của một ô thành địa chỉ tuyệt đối ta dùng phím: A. F4 B. F1 C. F3 D. F2 Câu 92: Trong Excel, muốn vẽ nhanh Object một biểu đồ ta chọn một ô bất kỳ trong bảng dữ liệu rồi nhấn phím A. F1 B. F11 C. F12 D. F10 Câu 93: Trong MS Excel, để chèn hình ảnh vào bảng tính, thực hiện lệnh A. Insert Picture chọn ảnh Insert B. Insert Chart C. Page Layout Picture D. Insert Clip Art Câu 94: Trong MS Excel, hàm nào là hàm tìm kiếm dữ liệu trong bảng theo hàng A. Vlookup B. Find C. Hlookup D. IfFind Câu 95: Trong MS Excel, cho biết giá trị của công thức sau: = ROUND (936.76, 1) A. 936 B. 936.6 C. 936.8 D. 904 Câu 96: Cho biết giá trị của công thức sau đây: = MIN (MAX (“5”,2) + 7) A. 7 B. 12 C. Công thức có lỗi D. 2 Câu 97: Tính giá trị của biểu thức: =2^3+(2+12/2)/4-5 A. 2 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 98: Các hàm sau đây hàm nào dùng để đếm giá trị: A. Int B. Sum C. Rank D. Count Câu 99: Giá trị các ô A1, B1, C1, D1 là 5, 10, 20, 7. Hàm =MAX (A1:D1) sẽ cho kết quả là: A. 20 B. 5 C. 7 D. 10 Câu 100: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm bảng tính? A. LibreOffice Calc. B. OpenOffice Calc. C. OpenOffice Site. D. Microsoft Excel. Câu 101: Trong bảng tính MS Excel, hàm MOD dùng để? A. Cho ra số nguyên của phép chia. B. Cho ra tích số của các số. C. Cho ra phần thập phân. D. Cho ra số dư của phép chia. Câu 102: Trong bảng tính MS Excel, giả sử A1, A2, A3, chứa lần lượt các số: 24, 25, 36. Tại A4 ta điền công thức = ROUND (AVERAGE (A1:A3), -1) thì hiển thị kết quả là? A. 28 B. 30 C. 29 D. 31 Câu 103: Trong MS-Excel, để chuyển qua lại giữa các Sheet khác ta sử dụng các tổ hợp phím nào? A. Page Up hoặc Page Down B. Home hoặc End C. Ctrl + Page Up hoặc Ctrl + Page Down D. Ctrl + Home hoặc Ctrl + End Câu 104: Trong Excel, địa chỉ $AA$6 là? DeThiTinHoc.net 4 Bộ 300 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net A. Địa chỉ hỗn hợp B. Địa chỉ tương đối C. Địa chỉ tuyệt đối D. Địa chỉ một miền Câu 105: Trong Excel, lệnh Data Sort dùng để? A. Sắp xếp dự liệu theo kiểu tăng dần, giảm dần B. Sắp xếp theo kiểu tăng dần C. Dùng để lọc dữ liệu D. Sắp xếp theo kiểu giảm dần Câu 106: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ: A. Dấu chấm hỏi (?) B. Dấu bằng (=) C. Dấu hai chấm (:) D. Dấu đô la ($) Câu 107: Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện: A. Tools – Sort B. File - Sort C. Data – Sort D. Format - Sort Câu 108: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức = MAX (35, 10, 87, 5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là: A. 35 B. 5 C. 87 D. 110 Câu 109: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc; Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả tại ô C2: A. #Value B. TINHOC C. TinHoc D. Tinhoc Câu 110: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2017; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả : A. #NAME! B. #VALUE! C. Giá trị kiểu chuỗi 2017 D. Giá trị kiểu số 2017 Câu 111: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả? A. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN B. Sở giáo dục và đào tạo phú yên C. Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Phú Yên D. Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên Câu 112: Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước? A. SUM B. COUNTIF C. COUNT D. SUMIF MÔ-ĐUN POWERPOINT Câu 113: Trong MS PowerPoint 2007, để định dạng kiểu chữ đổ bóng ta chọn nút lệnh? A. Italic B. Underline C. Shadow D. Bold Câu 114: Trong MS PowerPoint 2007, để chèn biểu đồ hình tròn vào slide ta vào Insert chọn Chart, sau đó chọn: A. Column B. Line C. Pie D. Area Câu 115: Trong MS PowerPoint 2007, để xem trước bài thuyết trình trước khi in ta dùng tổ hợp phím? A. Ctrl + F2 B. Shift + F2 C. Alt + F2 D. Tab + F2 Câu 116: Trong MS PowerPoint 2007, để chỉnh sửa giao diện, bố cục của trang slide ta vào View và chọn: A. Handout Master B. Note Master C. Slide Sorter D. Slide Master Câu 117: Trong MS PowerPoint 2007, để hiển thị bài thuyết trình ở chế độ trình chiếu ta vào View chọn? DeThiTinHoc.net
File đính kèm:
4_bo_300_cau_hoi_trac_nghiem_tin_hoc_co_dap_an.docx

