Bộ 13 Đề thi Tin học 10 giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
Câu 1: Cho A=[5, 6, 7, 2, 4,10]. Lệnh len(A) cho kết quả là nào?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2: Lệnh nào sau đây xóa phần tử thứ 4 khỏi danh sách A.
A. A.del(4). B. A.del(A[4]). C. del(A[4]). D. del[A(4)].
Câu 3: Cho A=[5, 6, 7, 2, 4]. Lệnh A[2] cho kết quả là gì?
A. 2. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 4: Danh sách A trước và sau lệnh insert() là [1, 3, 5, 0] và [1, 3, 5, 4, 0]. Lệnh đã dùng là lệnh gì?
A. A. insert(2, 4). B. A. insert(4, 2). C. A.insert(3, 4). D. A. insert(4, 3).
Câu 5: Lệnh nào sau đây xoá phần tử x từ danh sách A?
A. A.remove(x). B. A. exit(x). C. A. clear(x). D. A.del(x).
Câu 6: Phần tử thứ bao nhiêu trong mảng A bị xoá?
A = [10, 20, 3, 30, 20, 30, 20, 6, 3, 2, 8, 9]
A. remove(3)
A. 3. B. 2. C. 12. D. 4.
Câu 7: Cho A=[ 2, 8, 4, 7] thực hiện lệnh gì trong các lệnh sau để có kết quả A=[ 2, 8, 4, 7,20].
A. A.append[20]. B. append(20). C. A.append(20). D. append[20].
Câu 8: Trong Python, câu lệnh nào dưới đây được viết đúng?
A. for i in range(10): print(“A”). B. for i in range(10): prin(“A”).
C. for i range(10): print(A). D. for i in range(10) print(“A”).
Câu 9: Biến chạy trong vòng lặp for i in range(
A. 1. B. 2. C. 0. D. Tất cả đều sai.
Câu 10: Cho câu lệnh for i in range(5, 10). Như vậy i nhận các giá trị nào sau đây?
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. B. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
C. 5, 6, 7, 8, 9, 10. D. 5, 6, 7, 8, 9.
Câu 11: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Chạy quanh sân trường 10 vòng. B. Chạy quanh sân trường cho đến khi mệt.
C. Hãy chạy quanh sân trường 2 vòng. D. Chạy quanh sân trường hai vòng.
Câu 12: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. while <điều kiện> to
C. while <điều kiện>:
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 13 Đề thi Tin học 10 giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
Bộ 13 Đề thi Tin học 10 giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 10 giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
ĐỀ SỐ 1
SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TRƯỜNG THPT ÂU CƠ Môn: Tin học - Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Ngôn ngữ lập trình bậc cao gồm bao nhiêu cấu trúc?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 2: Lệnh nào sau đây dùng để xoá một phần tử của một danh sách A có chỉ số i?
A. del A(i) B. A. del(i) C. del A[i] D. A. del[i]
Câu 3: Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?
A. in. B. int. C. abs. D. str.
Câu 4: Lệnh nào sau đây có chức năng chèn phần tử vào danh sách tại chỉ số cho trước?
A. insert(). B. exit(). C. remove(). D. append().
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau khi thực hiện lệnh clear() danh sách gốc trở thành rỗng.
B. Lệnh remove() xoá phần tử đầu tiên của danh sách có giá trị value.
C. Lệnh remove() xoá tất cả các phần tử có giá trị cho trước trong list.
D. Lệnh clear() có tác dụng xoá toàn bộ các danh sách.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Không thể truy cập từng kí tự của xâu thông qua chỉ số.
B. Python có kiểu dữ liệu kí tự, kí tự là xâu có độ dài 1.
C. Có thể thay đổi từng kí tự của một xâu thông qua chỉ số.
D. Có thể truy cập từng kí tự của xâu thông qua chỉ số.
Câu 7: Cú pháp đầy đủ của lệnh find() trong Python nào hợp lệ?
A. :find(,start) B. .find(,start)
C. .find(,start) D. .find(start,)
Câu 8: Cú pháp lệnh split() trong Python nào hợp lệ?
A. ,split() B. .split()
C. .split() D. .split()
Câu 9: Giá trị trả lại sau khi thực hiện biểu thức kiểm tra in là
A. số nguyên. B. số thực. C. True/False. D. xâu kí tự.
Câu 10: Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?
A. Đối số. B. Hàm số. C. Tham số. D. Hệ số.
Câu 11: Gọi hàm f(1, 2, 3), khi định nghĩa hàm f có bao nhiêu tham số?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Hàm f được gọi f(“5.0”), các tham số của f có kiểu dữ liệu là gì?
A. str. B. float. C. int. D. bool.
DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 10 giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho chương trình Python sau:
A=[1,2,7,4,18,20]
for i in range(len(A)):
if A[i]%2==0:
print(A[i], end=" ")
Một số HS đưa ra nhận xét sau:
a. Lệnh len() tính độ dài của danh sách.
b. Lệnh print() có chức năng in dữ liệu ra màn hình.
c. Đây là chương trình in ra các số lẻ của A.
d. Kết quả chương trình trên là 3,7,4,18,20.
Câu 2: Cho xâu s1="abc123" và s2="abcacbd"ad. Một số HS đưa ra nhận xét sau:
a. Chỉ số của xâu được xác định từ 0 đến len().
b. Xâu s1 hợp lệ, s2 không hợp lệ.
c. Xâu có thể được coi là danh sách các kí tự nhưng không thay đổi từng kí tự của xâu.
d. s1[1] có kết quả là 'a'.
Câu 3: Cho xâu s="Trường THPT Âu Cơ" và st="Âu Cơ". Một số HS đưa ra nhận xét sau:
a. Dùng toán tử in để kiểm tra một xâu có là xâu con của xâu khác không.
b. Lệnh join() có chức năng tách danh sách gồm các từ thành một xâu.
c. Lệnh find() trả về vị trí của xâu con trong xâu mẹ, nếu không tìm thấy vị trí thì trả về 0.
d. Thực hiện lệnh sau: s.find(st) cho kết quả là 12.
Câu 4: Cho chương trình Python sau:
def so(n):
n=n+1
return n
print(so(3))
Một số HS đưa ra nhận xét sau:
a. Khối lệnh mô tả hàm được viết sau dấu “;”.
b. Hàm không có giá trị trả lại.
c. Chức năng của hàm là tăng giá trị hàm lên 1 đơn vị.
d. Kết quả chương trình là 4.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Viết cú pháp câu lệnh while.
Câu 2 (1,0 điểm): Cho dãy số A=[3,5,7,9,12,15], viết lệnh thực hiện chèn số 1 vào ngay trước giá trị 3
của dãy.
Câu 3 (1,0 điểm): Viết hàm tìm ước số chung lớn nhất (USCLN) của 2 số nguyên dương a và b.
DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 10 giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D C A A C D C B C A C A
II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Lệnh Đáp Lệch Đáp Lệnh Đáp Lệch Đáp
Câu Câu Câu Câu
hỏi án hỏi án hỏi án hỏi án
a Đ a S a Đ a S
b Đ b Đ b S b S
1 2 3 4
c S c Đ c S c Đ
d S d S d Đ d Đ
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Cú pháp của lệnh while:
1 while : 1,0
2 Lệnh thực hiện: A.insert(0,1) 1,0
def uscln(a, b): 0,25
if (b == 0):
3 return a 0,5
else:
return uscln(b, a % b) 0,25
DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 10 giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
ĐỀ SỐ 2
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TỔ: TOÁN - TIN MÔN: TIN HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (3,0 điểm)
Câu 1: Cho A=[5, 6, 7, 2, 4,10]. Lệnh len(A) cho kết quả là nào?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2: Lệnh nào sau đây xóa phần tử thứ 4 khỏi danh sách A.
A. A.del(4). B. A.del(A[4]). C. del(A[4]). D. del[A(4)].
Câu 3: Cho A=[5, 6, 7, 2, 4]. Lệnh A[2] cho kết quả là gì?
A. 2. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 4: Danh sách A trước và sau lệnh insert() là [1, 3, 5, 0] và [1, 3, 5, 4, 0]. Lệnh đã dùng là lệnh gì?
A. A. insert(2, 4). B. A. insert(4, 2). C. A.insert(3, 4). D. A. insert(4, 3).
Câu 5: Lệnh nào sau đây xoá phần tử x từ danh sách A?
A. A.remove(x). B. A. exit(x). C. A. clear(x). D. A.del(x).
Câu 6: Phần tử thứ bao nhiêu trong mảng A bị xoá?
A = [10, 20, 3, 30, 20, 30, 20, 6, 3, 2, 8, 9]
A. remove(3)
A. 3. B. 2. C. 12. D. 4.
Câu 7: Cho A=[ 2, 8, 4, 7] thực hiện lệnh gì trong các lệnh sau để có kết quả A=[ 2, 8, 4, 7,20].
A. A.append[20]. B. append(20). C. A.append(20). D. append[20].
Câu 8: Trong Python, câu lệnh nào dưới đây được viết đúng?
A. for i in range(10): print(“A”). B. for i in range(10): prin(“A”).
C. for i range(10): print(A). D. for i in range(10) print(“A”).
Câu 9: Biến chạy trong vòng lặp for i in range() tăng lên mấy đơn vị sau mỗi lần lặp?
A. 1. B. 2. C. 0. D. Tất cả đều sai.
Câu 10: Cho câu lệnh for i in range(5, 10). Như vậy i nhận các giá trị nào sau đây?
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. B. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
C. 5, 6, 7, 8, 9, 10. D. 5, 6, 7, 8, 9.
Câu 11: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Chạy quanh sân trường 10 vòng. B. Chạy quanh sân trường cho đến khi mệt.
C. Hãy chạy quanh sân trường 2 vòng. D. Chạy quanh sân trường hai vòng.
Câu 12: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. while to . B. while : . .
C. while : . D. while do: .
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (4,0 điểm)
Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong các câu khẳng định sau hãy chọn câu trả lời đúng hoặc sai.
a. trong câu lệnh while là một biểu thức lôgic.
DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 10 giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
b. Trong câu lệnh while nếu sai thì thoát khỏi vòng lặp.
c. Trong lệnh for i in range(6): sau mỗi lần thực hiện khối lệnh i giảm 1 đơn vị.
d. Cho s = “Trung hoc phổ thông Quế Sơn”. Kết quả của lệnh print(s. find(“quế”)) là: 20
Câu 2: Trong mỗi khẳng định sau hãy chọn câu trả lời đúng hoặc sai.
a. Lệnh range(n) trả lại vùng giá trị từ 0 đến n.
b. Câu lệnh split() có tác dụng ngược với câu lệnh join()
c. Khởi tạo kiểu xâu kí tự trắng ta thực hiện lệnh A= “ ”.
d. Cho A=[3, 4, 7, 5, 2, 2] và r=len(A)%2, thì r =0.
Câu 3: Trong mỗi khẳng định sau hãy chọn câu trả lời đúng hoặc sai.
a. Trong một xâu có thể thay đổi từng kí tự của một xâu.
b. Cú pháp tìm xâu con trong xâu mẹ là: :find(start, ).
c. Các phần tử trong danh sách phải có kiểu dữ liệu giống nhau.
d. Cho chương trình:
A = ['a', 'b', 'c', 'd', 2, 3, 4]
k= c in A
print(k).
Kết quả của chương trình là true.
Câu 4: Trong mỗi khẳng định sau hãy chọn câu trả lời đúng hoặc sai.
a. Không thể dùng lệnh insert để chèn một phần tử vào đầu danh sách A.
b. Có thể nối xâu s1 với xâu s2 bằng lệnh s1 + s2.
c. Cho kiểu danh sách A không có phần tử x, thực hiện lệnh remove(x) và 2 lệnh append(y) thì len(a) là 8.
Số phần tử ban đầu của A là 7.
d. Cho đoạn chương trình sau:
s = “trung tâm tin học”
A= s.split(“t”)
print( len(A))
Kết quả của đoạn chương trình trên là 3.
III. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Nêu một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách. Giải thích từng câu lệnh.
Câu 2 (2,0 điểm): Viết chương trình nhập họ tên đầy đủ của một người, sau đó in ra thông báo tên, tên
đệm và họ của người đó.
Ví dụ 1: Nhập họ tên: Ngô Bảo Châu. Kết quả nhận được: tên: Châu, tên đệm: Bảo, họ: Ngô
Ví dụ 2: Nhập họ tên: Lê Bá Khánh Trình. Kết quả nhận được: tên: Trình, tên đệm: Bá Khánh, họ: Lê.
DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 10 giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (3,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D C B C A B C A A D B C
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (4,0 điểm)
Câu 1 2 3 4
Ý a b c d a b c d a b c d a b c d
Đáp án Đ Đ S S S Đ Đ Đ S S S S S Đ Đ S
III. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
A.append(x): bổ sung phần tử x vào danh sách 0,25
A.insert(k,x): chèn phần tử x vào vị trí k của danh sách 0,25
1
A.clear(): xoá toàn bộ dữ liệu của danh sách 0,25
A.remove(x): xoá phần tử x từ danh sách 0,25
s=input(“nhập họ tên đầy đủ”) 0,25
A=s.split(“ ”) 0,25
ten= A[len(A)-1] 0,25
del A[len(A)-1] 0,25
2
ho=A[0] 0,25
del A[0] 0,25
tendem= “ ”.join(A) 0,25
print(“Tên:”, ten, “tên đệm: ”,tendem, “họ: ”, ho 0,25
DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 10 giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
ĐỀ SỐ 3
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: TIN HỌC - LỚP 10
Mã đề 103 Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Câu 1. Chỉ số các kí tự của xâu s bắt đầu từ đâu?
A. 1 đến len(s) B. 0 đến len(s)
C. 1 đến len(s) - 1 D. 0 đến len(s) - 1
Câu 2. Cú pháp đơn của lệnh find() là gì?
A. .find(,start). B. .find().
C. :find(,start). D. :find().
Câu 3. Trong Python, hàm chính là gì?
A. Chương trình B. Xâu
C. Chương trình con D. Danh sách
Câu 4. Lệnh nào sau đây để thêm phần tử x vào cuối danh sách P?
A. P.append(x) B. P.insert(k,x) C. P.remove(x) D. P.clear( )
Câu 5. Lệnh gán nào sau đây dùng để tạo danh sách?
A. P=[3, 4, 2, 1, 6, 7] B. P=(3, 4, 2, 1, 6, 7)
C. P=[3; 4; 2; 1; 6; 7] D. P=(3; 4; 2; 1; 6; 7)
Câu 6. Để truy cập từng phần tử của danh sách, ta viết như thế nào?
A. [] B.
C. () D. {}
Câu 7. Biểu thức kiểm tra nằm trong là gì?
A. in B. check
C. check D. in
Câu 8. Muốn dừng và thoát ngay khỏi vòng lặp while hoặc for có thể dùng lệnh nào?
A. input. B. range. C. break. D. print.
Câu 9. Câu lệnh nào sau đây xóa toàn bộ danh sách?
A. remove() B. insert() C. append() D. clear()
Câu 10. Xâu rỗng được định nghĩa là gì?
A. empty = []. B. empty = "". C. empty = 0. D. empty = "rỗng".
Câu 11. Cú pháp đúng của lệnh lặp với số lần chưa biết trước là gì?
A. while do: B. while :
C. while do D. while
Câu 12. Lệnh nào sau đây để xóa phần tử x từ danh sách P?
A. P.remove(x) B. P.insert(k,x). C. P.append(x). D. P.clear( ).
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Câu 1. Giáo viên cho cả lớp quan sát đoạn chương trình sau và yêu cầu học sinh nêu nhận xét.
S=0
DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 10 giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
k=1
while k*k < 100:
S = S + k*k
k = k + 1
print(S)
Một bạn học sinh trong lớp đã nêu nhận xét như sau:
a. Vòng lặp while sẽ dừng khi k*k >= 100.
b. Đoạn chương trình trên thực hiện tính tổng bình phương các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
c. Khối lệnh lặp được viết lùi vào và thẳng hàng. Sau mỗi vòng lặp, k tăng lên 2 đơn vị.
d. Kết quả trả về của đoạn chương trình trên là 285.
Câu 2. Cho chương trình:
>>> A = [‘0’, ‘1’, ‘2’, ‘3’, ‘4’, ‘5’, ‘6’,’7’]
>>> “,”.join(A)
Một số ý kiến về các câu lệnh xử lí xâu như sau:
a. Lệnh join() có tác dụng tương tự như lệnh split().
b. Độ dài của danh sách A là 8.
c. Python không có lệnh đặc biệt (phương thức) dành riêng cho xâu.
d. Sau khi thực hiện lệnh join trong chương trình trên sẽ cho kết quả là: ‘0, 1, 2, 3, 4 5, 6, 7’.
Câu 3. Trong giờ Tin học, giáo viên chiếu chương trình như sau cho cả lớp xem:
def Inday(n):
for k in range(n):
print(k, end = “ ”)
Một số học sinh đã đưa ra nhận xét như sau:
a. Trong khai báo của hàm trên không có lệnh return nên đó là hàm không có giá trị trả lại.
b. Hàm trên có tham số là k.
c. Cách viết hàm trên là sai vì sau dấu “:” không cần xuống dòng.
d. Hàm được định nghĩa bằng từ khóa def.
Câu 4. Cho chương trình sau.
A=[9, 8, 10, 5, 41, 29, 3, 8]
A.remove(8)
print(A)
Một số học sinh nêu ý kiến về các câu lệnh xử lí danh sách trong Python như sau:
a. Lệnh remove() trả về True nếu giá trị đó có trong danh sách.
b. Chương trình trên in ra màn hình kết quả là [9, 10, 5, 41, 29, 3, 8].
c. Sau khi thực hiện lệnh clear(), các phần tử trả về giá trị 0.
d. Lệnh A.appen(9) sẽ bổ sung phần tử có giá trị 9 vào cuối danh sách A.
Phần III. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Cho danh sách A= [3, 2, 5, 1, 6, 7]. Em hãy viết câu lệnh thực hiện các yêu cầu sau:
a. Chèn số 7 vào ngay sau giá trị 5 của dãy.
b. Bổ sung số 10 vào cuối dãy.
DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 10 giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
Câu 2 (1,0 điểm). Viết chương trình nhập một xâu kí tự S từ bàn phím rồi kiểm tra xem xâu S có chứa xâu
con “tin hoc” không. Nếu có đưa ra màn hình dòng thông báo “YES”. Ngược lại đưa ra màn hình dòng
thông báo “NO”.
Câu 3 (1,0 điểm). Viết chương trình nhập nhiều số (số nguyên hoặc số thực) từ bàn phím, các số cách nhau
bởi dấu cách. Tinh và đưa ra màn hình tổng các số đã nhập.
DeThiTinHoc.netFile đính kèm:
bo_13_de_thi_tin_hoc_10_giua_ki_2_sach_chan_troi_sang_tao_co.docx

