Bộ 13 Đề thi Tin học 9 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Câu 1. Hàm SUMIF được sử dụng để làm gì?

A. Đếm số ô thỏa mãn điều kiện

B. Tính tổng các giá trị thỏa mãn điều kiện

C. Tính trung bình cộng của một vùng dữ liệu

D. So sánh hai giá trị trong bảng

Câu 2. Trong hàm IF, giá trị nào sẽ được trả về nếu điều kiện đúng?

A. Giá trị mặc định B. Giá trị đầu tiên trong bảng

C. Giá trị trong phần "giá trị đúng" của hàm D. Không trả về giá trị nào

Câu 3. Công cụ nào sau đây có thể giúp kiểm soát dữ liệu nhập vào bảng tính?

A. Công cụ xác thực dữ liệu B. Định dạng có điều kiện

C. Biểu đồ D. Bộ lọc dữ liệu

Câu 4. Hàm COUNTIF có thể được sử dụng để?

A. Đếm số ô có chứa số nguyên B. Đếm số ô chứa văn bản

C. Đếm số ô thỏa mãn một điều kiện nhất định D. Đếm số ô trống trong bảng

Câu 5. Công cụ xác thực dữ liệu trong bảng tính có tác dụng gì?

A. Giúp nhập dữ liệu nhanh hơn

B. Giúp kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào

C. Giúp định dạng dữ liệu theo yêu cầu

D. Giúp sao chép dữ liệu từ bảng khác

Câu 6. Công thức của hàm COUNTIF là gì?

A. =COUNTIF (vùng, điều kiện)

B. =COUNTA (vùng)

C. =COUNT (vùng)

D. =IF (điều kiện, giá trị đúng, giá trị sai)

docx 55 trang tinhoc 02/09/2025 60
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 13 Đề thi Tin học 9 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 13 Đề thi Tin học 9 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Bộ 13 Đề thi Tin học 9 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án)
 Bộ 13 Đề thi Tin học 9 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiTinHoc.net
 DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 9 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiTinHoc.net
 ĐỀ SỐ 1
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC 2024-2025
 MÔN: TIN HỌC 9
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 câu, 3 điểm)
(Khoanh tròn vào phương án đúng nhất)
Câu 1. Công cụ xác thực dữ liệu trong bảng tính có tác dụng gì?
A. Giúp nhập dữ liệu nhanh hơn.
B. Giúp kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào.
C. Giúp định dạng dữ liệu theo yêu cầu.
D. Giúp sao chép dữ liệu từ bảng khác.
Câu 2. Công thức của hàm COUNTIF là gì?
A. =COUNTIF(vùng, điều kiện).
B. =COUNTA(vùng).
C. =COUNT(vùng).
D. =IF(điều kiện, giá trị đúng, giá trị sai).
Câu 3. Hàm SUMIF được sử dụng để làm gì?
A. Đếm số ô thỏa mãn điều kiện.
B. Tính tổng các giá trị thỏa mãn điều kiện.
C. Tính trung bình cộng của một vùng dữ liệu.
D. So sánh hai giá trị trong bảng.
Câu 4. Trong hàm IF, giá trị nào sẽ được trả về nếu điều kiện đúng?
A. Giá trị mặc định.
B. Giá trị đầu tiên trong bảng.
C. Giá trị trong phần "giá trị đúng" của hàm.
D. Không trả về giá trị nào.
Câu 5. Công cụ nào sau đây có thể giúp kiểm soát dữ liệu nhập vào bảng tính?
A. Công cụ xác thực dữ liệu. 
B. Định dạng có điều kiện.
C. Biểu đồ.
D. Bộ lọc dữ liệu.
Câu 6. Hàm COUNTIF có thể được sử dụng để?
A. Đếm số ô có chứa số nguyên.
B. Đếm số ô chứa văn bản.
C. Đếm số ô thỏa mãn một điều kiện nhất định.
 DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 9 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiTinHoc.net
D. Đếm số ô trống trong bảng.
PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (4 câu, 4 điểm)
(Viết chữ Đ nếu Đúng hoặc S nếu Sai vào ô tương ứng)
Câu 1. Công cụ xác thực dữ liệu:
1. Giúp kiểm soát dữ liệu nhập vào bảng tính. 
2. Có thể tự động sửa lỗi chính tả trong ô tính. 
3. Có thể giới hạn dữ liệu nhập vào một phạm vi nhất định. 
4. Chỉ hoạt động với dữ liệu dạng số. 
Câu 2. Hàm COUNTIF:
1. Dùng để đếm số ô trong một vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện. 
2. Có thể sử dụng với điều kiện chứa dấu lớn hơn hoặc nhỏ hơn. 
3. Không thể đếm ô chứa văn bản. 
4. Không thể kết hợp với các hàm khác để tính toán. 
Câu 3. Hàm SUMIF:
1. Có thể tính tổng dựa trên một điều kiện cho trước. 
2. Chỉ áp dụng được cho dữ liệu số. 
3. Có thể dùng để tính tổng dựa trên nhiều điều kiện. 
4. Công thức của SUMIF là =SUMIF(vùng điều kiện, điều kiện, vùng tính tổng). 
Câu 4. Hàm IF:
1. Dùng để kiểm tra điều kiện và trả về giá trị tương ứng. 
2. Có thể lồng nhiều hàm IF để tạo điều kiện phức tạp hơn. 
3. Chỉ sử dụng được với điều kiện chứa dấu so sánh (=, >, <). 
4. Không thể kết hợp với các hàm khác như AND, OR. 
PHẦN 3: TỰ LUẬN (3 câu, 3 điểm)
Câu 1. Công cụ xác thực dữ liệu trong bảng tính có tác dụng gì? 
Cho ví dụ về cách áp dụng nó trong thực tế.
Câu 2. Viết công thức COUNTIF để đếm số học sinh có điểm lớn hơn hoặc bằng 8 trong 
vùng dữ liệu D3:D30. Giải thích ý nghĩa của công thức đó.
Câu 3. Viết công thức hiển thị ô A10 "Đạt" nếu điểm lớn hơn hoặc bằng 5, ngược lại hiển thị 
"Chưa đạt".
 ------------HẾT------------
 DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 9 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiTinHoc.net
 ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 1 2 3 4 5 6
 B A B C A C
PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (4 điểm). (Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: A. Đúng; B. Sai; C. Đúng; D. Sai
Câu 2: A. Đúng; B. Đúng; C. Sai; D. Sai
Câu 3: A. Đúng; B. Sai; C. Sai; D. Đúng
Câu 4: A. Đúng; B. Đúng; C. Sai; D. Sai
PHẦN 3: TỰ LUẬN (3 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 - Tác dụng của công cụ xác thực dữ liệu:
 + Kiểm soát dữ liệu nhập vào ô tính, tránh nhập sai hoặc không 
 hợp lệ.
 Câu 1 + Giúp đảm bảo tính chính xác và nhất quán của dữ liệu. 0,5 đ
 (1 điểm) + Giảm thiểu lỗi khi xử lý dữ liệu, thuận tiện cho việc tính toán.
 - Ví dụ: 0,5 đ
 + Chỉ cho phép nhập điểm trong khoảng từ 0 đến 10.
 + Chỉ cho phép nhập ngày tháng theo định dạng dd/mm/yyyy.
 - Công thức:
 =COUNTIF(D3:D30,">=8")
 - Giải thích: 0,5 đ
 Câu 2
 + D3:D30 là vùng dữ liệu chứa điểm của học sinh.
 (1 điểm)
 + ">=8" là Điều kiện đếm số ô có giá trị lớn hơn hoặc bằng 8. 0,5 đ
 => Công thức này giúp đếm số học sinh đạt điểm từ 8 trở lên, 
 phục vụ cho việc thống kê số học sinh có điểm giỏi
 - Công thức:
 =IF(A10 >=5, "Đạt", "Chưa đạt")
 0,5 đ
 - Giải thích:
 Câu 3
 + A10 là ô tính chứa giá trị cần so sánh.
 (1 điểm) 0,5 đ
 + A10>=5 là Điều kiện chọn 
 => Công thức này giúp so sánh điểm trong ô A10, để tìm ra học 
 sinh đạt và chưa đạt
 DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 9 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiTinHoc.net
 ĐỀ SỐ 2
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
Họ và tên: .... MÔN TIN HỌC 9
Lớp: . NĂM HỌC 2024-2025
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I (3,0 điểm): TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu đúng nhất)
Câu 1. Hàm SUMIF được sử dụng để làm gì?
A. Đếm số ô thỏa mãn điều kiện
B. Tính tổng các giá trị thỏa mãn điều kiện
C. Tính trung bình cộng của một vùng dữ liệu
D. So sánh hai giá trị trong bảng
Câu 2. Trong hàm IF, giá trị nào sẽ được trả về nếu điều kiện đúng?
A. Giá trị mặc định B. Giá trị đầu tiên trong bảng
C. Giá trị trong phần "giá trị đúng" của hàm D. Không trả về giá trị nào
Câu 3. Công cụ nào sau đây có thể giúp kiểm soát dữ liệu nhập vào bảng tính?
A. Công cụ xác thực dữ liệu B. Định dạng có điều kiện
C. Biểu đồ D. Bộ lọc dữ liệu
Câu 4. Hàm COUNTIF có thể được sử dụng để?
A. Đếm số ô có chứa số nguyên B. Đếm số ô chứa văn bản
C. Đếm số ô thỏa mãn một điều kiện nhất định D. Đếm số ô trống trong bảng
Câu 5. Công cụ xác thực dữ liệu trong bảng tính có tác dụng gì?
A. Giúp nhập dữ liệu nhanh hơn
B. Giúp kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào
C. Giúp định dạng dữ liệu theo yêu cầu
D. Giúp sao chép dữ liệu từ bảng khác
Câu 6. Công thức của hàm COUNTIF là gì?
A. =COUNTIF (vùng, điều kiện)
B. =COUNTA (vùng)
C. =COUNT (vùng)
D. =IF (điều kiện, giá trị đúng, giá trị sai)
 DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 9 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiTinHoc.net
PHẦN II (4,0 điểm): TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
(Viết chữ Đ nếu Đúng hoặc S nếu Sai vào ô tương ứng)
Câu 1. Hàm COUNTIF:
1. Dùng để đếm số ô trong một vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện. 
2. Có thể sử dụng với điều kiện chứa dấu lớn hơn hoặc nhỏ hơn. 
3. Không thể đếm ô chứa văn bản. 
4. Không thể kết hợp với các hàm khác để tính toán. 
Câu 2. Công cụ xác thực dữ liệu:
1. Giúp kiểm soát dữ liệu nhập vào bảng tính. 
2. Có thể tự động sửa lỗi chính tả trong ô tính. 
3. Có thể giới hạn dữ liệu nhập vào một phạm vi nhất định. 
4. Chỉ hoạt động với dữ liệu dạng số. 
Câu 3. Hàm IF:
1. Dùng để kiểm tra điều kiện và trả về giá trị tương ứng. 
2. Có thể lồng nhiều hàm IF để tạo điều kiện phức tạp hơn. 
3. Chỉ sử dụng được với điều kiện chứa dấu so sánh (=, >, <). 
4. Không thể kết hợp với các hàm khác như AND, OR. 
Câu 4. Hàm SUMIF:
1. Có thể tính tổng dựa trên một điều kiện cho trước. 
2. Chỉ áp dụng được cho dữ liệu số. 
3. Có thể dùng để tính tổng dựa trên nhiều điều kiện. 
4. Công thức của SUMIF là =SUMIF(vùng điều kiện, điều kiện, 
vùng tính tổng).
PHẦN III (3,0 điểm): TỰ LUẬN
Câu 1. Công cụ xác thực dữ liệu trong bảng tính có tác dụng gì? Cho ví dụ về cách áp dụng 
nó trong thực tế.
Câu 2. Viết công thức COUNTIF để đếm số học sinh có điểm lớn hơn hoặc bằng 8 trong 
vùng dữ liệu C2:C10. Giải thích ý nghĩa của công thức đó.
Câu 3. Cho hình bên. Nếu sử dụng công thức =SUMIF(A2:A10, "9A", B2:B10) thì tổng 
điểm Toán của các học sinh thuộc lớp 9A là bao nhiêu? Vì sao?
 DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 9 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiTinHoc.net
 ------------HẾT------------
 DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 9 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiTinHoc.net
 ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 1 2 3 4 5 6
 B C A C B A
PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (4,0 điểm)
(Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: A. Đúng; B. Đúng; C. Sai; D. Sai
Câu 2: A. Đúng; B. Sai; C. Đúng; D. Sai
Câu 3: A. Đúng; B. Đúng; C. Sai; D. Sai
Câu 4: A. Đúng; B. Sai; C. Sai; D. Đúng
PHẦN 3: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 - Tác dụng của công cụ xác thực dữ liệu:
 + Kiểm soát dữ liệu nhập vào ô tính, tránh nhập sai hoặc không hợp 
 lệ.
 0,5 đ
 Câu 1 + Giúp đảm bảo tính chính xác và nhất quán của dữ liệu.
 (1,0 đ) + Giảm thiểu lỗi khi xử lý dữ liệu, thuận tiện cho việc tính toán.
 0,5 đ
 - Ví dụ:
 + Chỉ cho phép nhập điểm trong khoảng từ 0 đến 10.
 + Chỉ cho phép nhập ngày tháng theo định dạng dd/mm/yyyy.
 - Công thức:
 =COUNTIF(C2:C20,">=8")
 - Giải thích: 0,5 đ
 Câu 2
 + C2:C20 là vùng dữ liệu chứa điểm của học sinh.
 (1,0 đ)
 + ">=8" là Điều kiện đếm số ô có giá trị lớn hơn hoặc bằng 8. 0,5 đ
 => Công thức này giúp đếm số học sinh đạt điểm từ 8 trở lên, phục 
 vụ cho việc thống kê số học sinh giỏi.
 - Các học sinh lớp 9A có điểm Toán: 8, 9, 7, 6, 10
 0,5 đ
 Câu 3 - Tổng điểm Toán của lớp 9A: 8 + 9 + 7 + 6 + 10 = 40
 0,5 đ
 (1,0 đ) => Công thức trên sẽ trả về 40, là tổng điểm của các học sinh thuộc 
 lớp 9A.
 DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 9 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiTinHoc.net
 ĐỀ SỐ 3
 PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS TRÀ NÚ Năm học: 2024 – 2025
 Môn: Tin học 9
 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: 
Câu 1. Công thức tính để đếm số ô trong vùng A2:A8 chứa giá trị số nhỏ hơn 90 là
A. =COUNTIF(A2:A8,>90). B. =COUNTIF(A2:A8,">90").
C. =COUNTIF(A2:A8,"<90"). D. =COUNTIF(A2:A8,<90).
Câu 2. Công thức tính để đếm số ô trong vùng B3:B5 chứa giá trị giống như ô E7 là
A. =COUNT(B3:B5,E7). B. =COUNTIF(B3:B5,"=E7").
C. =COUNTIF(B3:B5,"E7"). D. =COUNTIF(B3:B5,E7).
Câu 3. Công thức chung của hàm SUMIF là
A. =SUMIF(criteria, [sum_range], range). 
B. =SUMIF(range, [sum_range], criteria).
C. =SUMIF(range, criteria, [sum_range]). 
D. =SUMIF(criteria, range, [sum_range]).
Câu 4. Trong công thức chung của SUMIF, tham số range có ý nghĩa gì? 
A. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số 
criteria.
B. Điều kiện kiểm tra. 
C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số 
sum_range.
 D. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham 
số sum_range thoả mãn điều kiện. 
Câu 5. Công thức tính tổng các giá trị lớn hơn 5 trong vùng A1:A5 là
A. =SUM(A1:A5,“>5”). B. =SUMIF(A1:A5,“>5”).
C. =SUMIF(A1:A5,“5).
Câu 6. Công thức tính tổng các giá trị nhỏ hơn 200 trong vùng B2:B6 là
A. =SUM(B2:B6,“200”).
C. =SUMIF(B2:B6,<200). D. =SUMIF(B2:B6,“<200”).
Câu 7. Công thức chung của hàm kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó 
đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai là
A. =IF([value_if_true], logical_test, [value_if_false]).
B. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
 DeThiTinHoc.net Bộ 13 Đề thi Tin học 9 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiTinHoc.net
C. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).
D. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).
Câu 8. Hàm IF trong Excel dùng để: 
A. Tính tổng các giá trị trong một cột.
B. So sánh và trả về một giá trị dựa trên điều kiện.
C. Tìm kiếm và thay thế văn bản trong ô.
D. Tính giá trị trung bình của một phạm vi ô.
Câu 9. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức: =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì 
kết quả nhận được tại ô A2 là
A. 200. B. 100. C. 300. D. False.
Câu 10. Tại ô A1 có công thức: =If(4>5,"Đúng","Sai"), giá trị trả về tại ô A1 sẽ là 
A. Sai. B. 5. C. 4. D. Đúng. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu 11. (1,0 điểm) Hãy nêu công thức tổng quát của hàm COUNTIF và cho biết ý nghĩa? 
Câu 12. (1.0 điểm) Hãy cho biết lợi ích khi sử dụng bảng tính quản lí tài chính gia đình?
III. PHẦN THỰC HÀNH (3,0 điểm) 
Cho bảng tính theo đường dẫn: Desktop/BÀI KT TH GIỮA KÌ 2.xlsx như hình dưới đây
Hãy sử dụng các hàm thích hợp để thực hiện các yêu cầu sau:
 DeThiTinHoc.net

File đính kèm:

  • docxbo_13_de_thi_tin_hoc_9_ket_noi_tri_thuc_giua_ki_2_nam_hoc_20.docx