Bộ 14 Đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
Câu 1. Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước?
A. Rất lớn (thường chiếm một căn phòng).
B. Nhỏ ( Như máy tính để bàn).
C. Lớn (bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ).
D. Rất nhỏ (như máy tính cầm tay).
Câu 2. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?
A. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.
B. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
C. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy.
D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 3. Máy tính điện tử có máy thế hệ?
A. Hai thế hệ. B. Năm thế hệ. C. Bốn thế hệ. D. Ba thế hệ.
Câu 4. Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ?
A. Hơn 1000 năm trước Công nguyên. B. Hơn 2000 năm trước Công nguyên.
C. Hơn 2000 năm sau Công nguyên. D. Hơn 1000 năm sau Công nguyên.
Câu 5. Chiếc máy tính cơ học Pascal do ai sáng tạo ra?
A. Blaise Pascal B. Presper Eckert C. John Mauchly D. Charles Babbage
Câu 6. Ý tưởng nào đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của máy tính?
A. Cơ giới hóa việc lao động. B. Cơ giới hóa việc tính toán.
C. Trí óc hóa việc tính toán. D. Đáp án khác.
Câu 7. Thời kì đầu các máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le được gọi là?
A. Máy tính thông minh. B. Máy tính khoa học.
C. Máy tính điện cơ. D. Máy tính hiện đại.
Câu 8. Đặc điểm của máy tính thế hệ thứ hai là?
A. Thành phần điện từ chính: bóng bán dẫn.
B. Bộ nhớ: lõi từ, băng từ.
C. Thiết bị vào-ra: máy đọc và in băng đục lỗ, máy đọc và in băng từ.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 9. Tính bản quyền của thông tin số có ý nghĩa như thế nào?
A. Bảo vệ quyền lợi của người sáng tạo. B. Giúp thông tin được chia sẻ rộng rãi.
C. Không có ý nghĩa quan trọng. D. Ngăn cản việc sao chép thông tin.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thông tin số?
A. Có thể tìm kiếm, chuyển đổi dễ dàng. B. Đa dạng về loại hình.
C. Được lưu trữ với dung lượng nhỏ. D. Có tính bản quyền.
Câu 11. Đặc điểm nào cho thấy thông tin số được tạo ra với tốc độ rất nhanh?
A. Thông tin số có thể được sao chép dễ dàng.
B. Có rất nhiều loại hình thông tin số.
C. Thông tin số có thể được lưu trữ trong thời gian dài.
D. Mỗi ngày có hàng tỷ thông tin mới được tạo ra trên Internet.
Câu 12. Đâu không phải là đặc điểm của thông tin số?
A. Thông tin số chỉ có thể truy cập ở khoảng cách gần.
B. Thông tin số có thể được lan truyền tự động do nhiều thiết bị được đồng bộ với nhau.
C. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và chia sẻ.
D. Thông tin số có thể truy cập từ xa qua Internet.
A. Rất lớn (thường chiếm một căn phòng).
B. Nhỏ ( Như máy tính để bàn).
C. Lớn (bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ).
D. Rất nhỏ (như máy tính cầm tay).
Câu 2. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?
A. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.
B. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
C. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy.
D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 3. Máy tính điện tử có máy thế hệ?
A. Hai thế hệ. B. Năm thế hệ. C. Bốn thế hệ. D. Ba thế hệ.
Câu 4. Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ?
A. Hơn 1000 năm trước Công nguyên. B. Hơn 2000 năm trước Công nguyên.
C. Hơn 2000 năm sau Công nguyên. D. Hơn 1000 năm sau Công nguyên.
Câu 5. Chiếc máy tính cơ học Pascal do ai sáng tạo ra?
A. Blaise Pascal B. Presper Eckert C. John Mauchly D. Charles Babbage
Câu 6. Ý tưởng nào đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của máy tính?
A. Cơ giới hóa việc lao động. B. Cơ giới hóa việc tính toán.
C. Trí óc hóa việc tính toán. D. Đáp án khác.
Câu 7. Thời kì đầu các máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le được gọi là?
A. Máy tính thông minh. B. Máy tính khoa học.
C. Máy tính điện cơ. D. Máy tính hiện đại.
Câu 8. Đặc điểm của máy tính thế hệ thứ hai là?
A. Thành phần điện từ chính: bóng bán dẫn.
B. Bộ nhớ: lõi từ, băng từ.
C. Thiết bị vào-ra: máy đọc và in băng đục lỗ, máy đọc và in băng từ.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 9. Tính bản quyền của thông tin số có ý nghĩa như thế nào?
A. Bảo vệ quyền lợi của người sáng tạo. B. Giúp thông tin được chia sẻ rộng rãi.
C. Không có ý nghĩa quan trọng. D. Ngăn cản việc sao chép thông tin.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thông tin số?
A. Có thể tìm kiếm, chuyển đổi dễ dàng. B. Đa dạng về loại hình.
C. Được lưu trữ với dung lượng nhỏ. D. Có tính bản quyền.
Câu 11. Đặc điểm nào cho thấy thông tin số được tạo ra với tốc độ rất nhanh?
A. Thông tin số có thể được sao chép dễ dàng.
B. Có rất nhiều loại hình thông tin số.
C. Thông tin số có thể được lưu trữ trong thời gian dài.
D. Mỗi ngày có hàng tỷ thông tin mới được tạo ra trên Internet.
Câu 12. Đâu không phải là đặc điểm của thông tin số?
A. Thông tin số chỉ có thể truy cập ở khoảng cách gần.
B. Thông tin số có thể được lan truyền tự động do nhiều thiết bị được đồng bộ với nhau.
C. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và chia sẻ.
D. Thông tin số có thể truy cập từ xa qua Internet.
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 14 Đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 14 Đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
DeThiTinHoc.net Đề thi IINN HHỌỌCC GIỮA HỌC KÌ 1 Trời Sáng Chân Tạo (Có đáp án) Bộ 14 Đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net ĐỀ SỐ 1 UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS VINH QUANG Môn: TIN HỌC - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước? A. Rất lớn (thường chiếm một căn phòng). B. Nhỏ ( Như máy tính để bàn). C. Lớn (bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ). D. Rất nhỏ (như máy tính cầm tay). Câu 2. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì? A. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay. B. Máy tính cơ học, thực hiện tự động. C. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy. D. Cả ba đặc điểm trên. Câu 3. Máy tính điện tử có máy thế hệ? A. Hai thế hệ. B. Năm thế hệ. C. Bốn thế hệ. D. Ba thế hệ. Câu 4. Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ? A. Hơn 1000 năm trước Công nguyên. B. Hơn 2000 năm trước Công nguyên. C. Hơn 2000 năm sau Công nguyên. D. Hơn 1000 năm sau Công nguyên. Câu 5. Chiếc máy tính cơ học Pascal do ai sáng tạo ra? A. Blaise Pascal B. Presper Eckert C. John Mauchly D. Charles Babbage Câu 6. Ý tưởng nào đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của máy tính? A. Cơ giới hóa việc lao động. B. Cơ giới hóa việc tính toán. C. Trí óc hóa việc tính toán. D. Đáp án khác. Câu 7. Thời kì đầu các máy tính được thiết kế dựa trên các rơ le được gọi là? A. Máy tính thông minh. B. Máy tính khoa học. C. Máy tính điện cơ. D. Máy tính hiện đại. Câu 8. Đặc điểm của máy tính thế hệ thứ hai là? A. Thành phần điện từ chính: bóng bán dẫn. B. Bộ nhớ: lõi từ, băng từ. C. Thiết bị vào-ra: máy đọc và in băng đục lỗ, máy đọc và in băng từ. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 9. Tính bản quyền của thông tin số có ý nghĩa như thế nào? A. Bảo vệ quyền lợi của người sáng tạo. B. Giúp thông tin được chia sẻ rộng rãi. C. Không có ý nghĩa quan trọng. D. Ngăn cản việc sao chép thông tin. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thông tin số? A. Có thể tìm kiếm, chuyển đổi dễ dàng. B. Đa dạng về loại hình. C. Được lưu trữ với dung lượng nhỏ. D. Có tính bản quyền. Câu 11. Đặc điểm nào cho thấy thông tin số được tạo ra với tốc độ rất nhanh? A. Thông tin số có thể được sao chép dễ dàng. B. Có rất nhiều loại hình thông tin số. C. Thông tin số có thể được lưu trữ trong thời gian dài. D. Mỗi ngày có hàng tỷ thông tin mới được tạo ra trên Internet. Câu 12. Đâu không phải là đặc điểm của thông tin số? A. Thông tin số chỉ có thể truy cập ở khoảng cách gần. B. Thông tin số có thể được lan truyền tự động do nhiều thiết bị được đồng bộ với nhau. C. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và chia sẻ. D. Thông tin số có thể truy cập từ xa qua Internet. DeThiTinHoc.net Bộ 14 Đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net Câu 13. Bạn muốn mua một chiếc điện thoại mới. Việc so sánh thông tin về các sản phẩm khác nhau sẽ giúp bạn: A. Chọn được chiếc điện thoại phù hợp vớiầ nhu c u và ngân sách của mình. B. Chọn được chiếc điện thoại có nhiều tính năng nhất. C. Chọn được chiếc điện thoại có giá rẻ nhất. D. Chọn được chiếc điện thoại có thương hiệu nổi tiếng. Câu 14. Một nhóm học sinh đang làm dự án về ô nhiễm môi trường. Việc tìm kiếm thông tin về các nguyên nhân gây ô nhiễm sẽ giúp nhóm: A. Hiểu rõ hơn về vấn đề ô nhiễm. B. Đề xuấtợ đư c những giải pháp hiệu quả. C. Tìm được nhiều tài liệu tham khảo. D. Cả A và B. Câu 15. Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. B. Hướng dẫn sử dụng của một người giỏi Tin học. C. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh. D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh. Câu 16. Địaỉ ch tuyệt đối có kí hiệu nào trướcộ tên c t và trước tên hàng? A. %. B. &. C. #. D. $. Câu 17. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, em nhấn phím nào để chuyển địa chỉ tương đối thành địa chỉ tuyệt đối? A. F2. B. F4. C. F1. D. F3. Câu 18. Địa chỉ tuyệt đốiủ c a một ô tính là gì? A. Địaỉ ch chỉ định đến một ô cụ thể trong bảng tính. B. Địaỉ ch cố định, không thay đổi khi sao chép công thức. C. Địaỉ ch luôn kết thúc bằng dấu $. D. Địaỉ ch thay đổi theo vị trí của ô khi sao chép công thức. Câu 19. Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở Châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá Châu Phi. B. Nguồn tin từ diễn đàn Bóng đá Việt Nam. C. Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ. D. Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó. Câu 20. Khi sao chép một công thức chứa địa chỉ tương đối, điều gì sẽ xảy ra? A. Địa chỉ tương đối sẽ không thay đổi. B. Địa chỉ tương đối sẽ thay đổi theo vị trí mới của công thức. C. Công thức sẽ bị lỗi. D. Không có sự thay đổi nào xảy ra. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm: ) Câu 21. (2,0 điểm). Khi tìm kiếm thông tin trên Internet, em cần lưu ý điều gì để đảm bảo thông tin đó chính xác và đáng tin cậy? Câu 22. (2,0 điểm). Trong quá trình thực hiện một bài thuyết trình (ví dụ: bài thuyếtề trình v năng lương tái tạo, ...), em đã sử dụng những công cụ nào để tìm kiếm, xử lý và trình bày thông tin? Hãy mô tả chi tiết các bướcự em đã th c hiện để hoàn thành nhiệm vụ. Câu 23. (1,0 điểm). Nếu bạn em quay video ghi lại hành vi bạo lực của các bạn trong lớp và đăng lên mạng xã hội, hành động này có vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số hay không? Em sẽ cảnh báo và khuyên gì cho bạn? --------------Hết-------------- DeThiTinHoc.net Bộ 14 Đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Chấm theo đáp án chấm của từng câu. Điểm toàn bài là tổng của các điểm thành phần và được làm tròn như sau: Ví dụ: 5,75 điểm thành 5,8 điểm. 5,25 điểm thành 5,3 điểm. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D B B A B C D A C D A A D A D B B A B B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Một số lưu ý cách xác định thông tin chính xác và đáng tin cậy: 21 + Kiểm tra nguồn thông tin; 0,5 (2,0 điểm) + Phân biệt ý kiến với sự kiện; 0,5 + Kiểm tra chứng cứ của kết luận; 0,5 + Đánh giá tính thời sự của thông tin. 0,5 - Một số công cụ nào để tìm kiếm, xử lý và trình bày thông tin: Google; ChatGPT; Microsoft PowerPoint 0,5 - Các bước thực hiện: + Xác định chủ đề 0,25 22 + Tìm kiếm thông tin 0,25 (2,0 điểm) + Đánh giá thông tin 0,25 + Xử lý thông tin 0,25 + Tạo bài thuyết trình 0,25 + Trình bày 0,25 - Hành động này có vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công 0,5 23 nghệ kỹ thuật số. (1,0 điểm) - Khuyên bạn không nên quay và đăng video bạo lực đó lên mạng vì vi phạm 0,5 quyền riêng tư của mỗi con người và vi phạm tiểu chuẩn cộng đồng trên mạng DeThiTinHoc.net Bộ 14 Đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THCS CHU MINH ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Họ tên HS................................... Môn: Tin học – Lớp 8 Lớp:........................ (Thời gian: 45P) A. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Theo em, vì sao chiếc máy tính em dùng lại được gọi là máy tính điện tử? A. Vì máy tính hoạt động dựa trên nguồn điện B. Vì có người đặt tên C. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 2. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann là? A. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) B. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời C. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời hay vĩnh viễn D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 3. Theo em, máy tính thu nhỏ dần kích thước tới mức như một điện thoại thông minh thì có ưu điểm gì? A. Kích thước nhỏ B. Dễ sử dụng C. Chạy nhanh và đáng tin cậy D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 4. Công nghệ được sử dụng ở thế hệ máy tính thứ hai là? A. Bóng bán dẫn và lõi từ (magnetic core) B. Ống chân không hoặc van nhiệt điện; đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy; kết quả được in ra giấy. C. Mạch tích hợp (IC) D. Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần trên một chip silicon duy nhất Câu 5. Chiếc máy tính cơ học đầu liên của loài người có tên là gì? A. Pascaline B. ENIAC C. Difference Engine D. JOHNNIAC Câu 6. Vào thập niên 1900, các máy tính cơ học trước đó đã được thiết kế lại để? A. Phù hợp với sự phát triển B. Tiết kiện điện C. Sử dụng mô tơ điện D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 7. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử? A. Nguyên lý Von Neumann B. Nguyên lý năng lượng mặt trời C. Nguyên lý archimedes D. Đáp án khác DeThiTinHoc.net Bộ 14 Đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net Câu 8. Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không B. Linh kiện bán dẫn đơn giản C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn Câu 9. Máy tính sử dụng ống chân không hoặc van nhiệt điện, đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy, kết quả được in ra giấy là máy tính thế hệ nào? A. Máy tính thể hệ thứ nhất B. Máy tính thế hệ thứ hai C. Máy tính thế hệ thứ ba D. Máy tính thế hệ thứ tư Câu 10: Khi tìm kiếm thông tin cần? A. Tìm các thông tin không có nguồn gốc rõ ràng. B. Tìm các thông tin có nguồn gốc rõ ràng. C. Tìm kiếm các thông tin được đăng tải từ rất lâu. D. Tìm các thông tin trên các trang không uy tín. Câu 11: Chọn phương án sai. Để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề đặt ra, ta cần căn cứ vào: A. Nguồn thông tin, tác giả của bài viết. B. Mục đích của bài viết. C. Tính cập nhật của bài viết. D. Số lượt chia sẻ, bình luận, thích (like) bài viết. Câu 12: Chúng ta không nên? A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao. B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao. C. Cả hai đáp án trên đều sai. D. Cả hai đáp án trên đều đúng. Câu 13: Phương tiện kĩ thuật em có thể lựa chọn để chia sẻ bài trình chiếu là? A. Thư điện tử. B. Mạng xã hội. C. Không gian lưu trữ dùng chung. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 14: Đáp án nào sau đây không phải sai sót khi tạo ra một sản phẩm số: A. Thông tin rõ ràng, chính xác và nội dung do chính người tạo ra sản phẫm biên soạn. B. Lỗi kỹ thuật: như âm thanh kém chất lượng, hình ảnh bị mờ hoặc kích thước không phù hợp, C. Thông tin sai lệch, không đúng với thực tế D. Lạm dụng hoặc bị cấm về bản quyền như chứa nội dung bị cấm hoặc vi phạm bản quyền, sử dụng hình ảnh, bài viết không xin phép, B. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Em hãy nêu các thế hệ máy tính và công nghệ được sử dụng ở từng thế hệ. Câu 2 (1 điểm): Thông tin số có những đặc điểm gì? Câu 3 (1 điểm): Theo em, khi tạo ra một sản phẩm số như bài viết, video, tranh quảng cáo,... cần phải tránh những gì? Vì sao? DeThiTinHoc.net Bộ 14 Đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net ĐÁ P ÁN – BI ỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: A Câu 5: A Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: D Câu 9: A Câu 10: B Câu 11: D Câu 12: B Câu 13: D Câu14: A * Lưu ý: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Em hãy nêu các thế hệ máy tính và công nghệ được sử dụng ở từng thế hệ. Trả lời: -Thế hệ thứ nhất: sử dụng công nghệ ống chân không hoặc van nhiệt điện. -Thế hệ thứ hai: sử dụng công nghệ bóng bán dẫn và lõi từ. -Thế hệ thứ ba: sử dụng công nghệ mạch tích hợp. -Thế hệ thứ tư: sử dụng công nghệ tích hợp quy mô lớn. -Thế hệ thứ năm: sử dụng công nghệ tích hợp quy mô vượt trội, các chip vi xử lý có hàng triệu linh kiện điện tử. Câu 2 (1 điểm): Thông tin số có những đặc điểm gì? Trả lời: Đặc điểm của thông tin số là: -Chiếm tỉ lệ rất lớn. -Được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng. -Có tính đa dạng. -Có tính bản quyền. -Có độ tin cậy khác nhau. Câu 3 (1 điểm): Theo em, khi tạo ra một sản phẩm số như bài viết, video, tranh quảng cáo,... cần phải tránh những gì? Vì sao? Trả lời: Khi tạo ra sản phẩm số như bài viết, video, tranh quảng cáo,... ta cần phải tránh vi phạm pháp luật, ứng xử thiếu văn hóa, tránh vi phạm bản quyền. Thể hiện đạo đức và văn hóa bằng sự trung thực, lịch sự, tôn trọng người khác khi tham gia môi trường số. DeThiTinHoc.net Bộ 14 Đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net Đ Ề SỐ 3 TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG Đ Ề KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy tô vào phiếu trả lời đáp án mà em chọn. C âu 1: Bộ vi xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A . Đèn điện tử chân không. B . . Linh kiện bán dẫn đơn giản C. . Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn D . Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn. C âu 2: Đâu là ví dụ về việc máy tính thay đổi lĩnh vực giáo dục? A . . Đồng hồ thông minh theo dõi sức khỏe B. Khai thác thông tin trên Internet. C . . Thiết bị bay thông minh hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển D . Camera an ninh phát hiện những hiện tượng vi phạm pháp luật. C âu 3: Việc “bán hàng online” là một ví dụ về máy tính thay đổi xã hội trong lĩnh vực gì? A . Lĩnh vực y tế. B. Lĩnh vực giáo dục. C. Lĩnh vực kinh tế. D. Lĩnh vực quốc phòng. C âu 4: Từ nào còn thiếu để điền vào chỗ trống sau? T hế giới đang biến đổi nhờ sự phát triển của công nghệ máy tính A . . Nhanh chóng và sâu sắc. B. Từ từ và sâu sắc C . . Nhanh chóng và cơ bản. D. Từ từ và cơ bản C âu 5: Chiếc máy tính cơ khí đầu tiên có tên là gì? A. Pascaline. B. Babbage. C. Charle. D. Digitus. C âu 6: Máy tính cấu tạo dựa trên kiến trúc Von Neumann gồm những thành phần nào? A . Bộ xử lý, bộ phân tích, các thiết bị vào – ra và đường truyền giữa các bộ phận đó. B . Bộ xử lý, bộ nhớ, các thiết bị vào – ra và đường truyền giữa các bộ phận đó. C . Bộ phân tích, bộ nhớ, các thiết bị vào – ra và đường truyền giữa các bộ phận đó. D . Bộ xử lý, bộ nhớ, bộ phân tích và đường truyền giữa các bộ phận đó. C âu 7: Cho đến hiện nay, máy tính điện tử đã trải qua bao nhiêu thế hệ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. C âu 8: Máy tính điện tử ra đời vào: A . Những năm 1900. B. Những năm 1920. C. Những năm 1930. D. Những năm 1940. C âu 9: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số? A . Có thể truy cập từ xa. B . . Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm C . . Nhiều người có thể truy cập đồng thời D . . Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả C âu 10: “.. từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, được kiểm duyệt trước khi đăng tải sẽ có độ tin cậy c ao hơn”. Cụm từ thích hợp để điền vào .. là DeThiTinHoc.net Bộ 14 Đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net A . Tác giả. B. Tính cập nhật. C. Trích dẫn. D. Nguồn thông tin. C âu 11: “Bài viết có .. nguồn thông tin sử dụng trong bài, cung cấp dẫn chứng để xác minh sẽ có đ ộ tin cậy cao hơn”. Cụm từ thích hợp để điền vào .. là A . Nguồn thông tin. B. Mục đích. C. Trích dẫn. D. Tính cập nhật. C âu 12: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống? Thông tin số được nhân bản và chia sẻ A. dễ dàng. B. khó khăn. C. luôn luôn. D. không bao giờ. C âu 13: Đâu là ví dụ cho thấy sự khác nhau rõ ràng trong hoạt động học tập khi chưa có và khi có c ác thiết bị số hiện nay? A . Trường học khang trang hơn. B. Những quyển sách được viết ngắn gọn hơn. C . Học sinh có thể học trực tuyến. D. Số lượng học sinh đi học đông hơn. C âu 14: Đâu không phải là một trong những đặc điểm chính của thông tin số? A. Dễ dàng nhân bản. B. Khó lan truyền. C . Khó bị xóa bỏ hoàn toàn. D. Có thể được truy cập từ xa nếu được phép. C âu 15: Thông tin số là thông tin được mã hóa thành điều gì? A . Các dãy bit. B. Các bức ảnh. C. Các dòng điện. D. Các đoạn phim. C ốểậừế âu 16: Thông tin s có th được truy c p t xa thông qua k t n i nào? A . Kết nối điện tử. B. Thông tin số không thể được truy cập từ xa. C . Kết nối vật lý. D. Kết nối Internet. C âu 17: Vì sao thông tin đã đưa lên mạng rất khó thu hồi triệt để? A . Vì đối tượng đưa thông tin lên Internet rất đa dạng và mục đích rất khác nhau B . Vì việc sao lưu có thể được thực hiện tự động bởi tính năng đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị, dịch vụ C . Vì thông tin chân thực ban đầu có thể bị làm sai lệch rồi tiếp tục phát tán vì động cơ, lợi ích riêng D . Vì có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy C âu 18. Ứng dụng nào sau đây cho phép người dùng tìm kiếm thông tin? A. Google Chorme. B. Camera 360. C. Adobe Premiere. D. Easycode. C âu 19: Để thực hiện báo cáo về nội dung “Dự báo sự phát triển của máy tính”, thông tin nào sau đ ây là phù hợp nhất? A . Khái niệm máy tính điện tử. B. Cách sử dụng máy tính để viết báo cáo. C . Tương lai của máy tính điện tử. D. Lược sử máy tính. C âu 20: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật: A . Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. C . Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. D . Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình tạo ra. Câu 21: Tại sao các thông tin số khó bị xóa bỏ hoàn toàn? A . Vì các thông tin đã được mã hóa. B. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất khó khăn. C . Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất dễ dàng. D. Vì không có kết nối Internet C âu 22: Câu nói nào đúng khi nói về quyền tác giả của thông tin số? A . Thông tin số là của tất cả mọi người, ai cũng có quyền chỉnh sửa và chia sẻ. DeThiTinHoc.net Bộ 14 Đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net B . . Pháp luật bảo hộ quyền tác giả của thông tin số C . Công ty sở hữu mạng xã hội, ứng dụng,là người duy nhất sở hữu quyền tác giả đối với thông tin số. D . Việc chỉnh sửa và chia sẻ thông tin số trên Internet không chịu sự quản lý của Nhà nước và pháp luật. C âu 23: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn, A . được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. B . được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy. C . được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau. D . được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy. C âu 24: Em nên làm gì khi đọc được một bài báo trên mạng xã hội có nội dung chính như sau: Ngày mai, t ức thứ hai, ngày 28 tháng 10 năm 2023, Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép tất cả học sinh nghỉ học một ngày. A . Không đến trường vào ngày hôm sau. B. Chia sẻ thông tin này lên trang cá nhân của em. C . . Gọi điện cho bạn bè cùng nghỉ học D . Kiểm tra lại nguồn thông tin, hỏi ý kiến của người lớn. C âu 25: Phát biểu nào dưới đây đúng? A . Xử lí dữ liệu bằng máy tính để rút ra thông tin đáng tin cậy là một bài toán khó. B . Nguồn thông tin đáng tin cậy thường là nguồn thông tin được công bố từ các cơ quan chính phủ. C . . Nếu thông tin không đáng tin cậy, doanh nghiệp không bị thiệt hại D . Cơ sở dữ liệu phải đảm bảo để từ đó xuất ra thông tin không đáng tin cậy đáp ứng yêu cầu sử dụng của t .ổ chức, cơ quan, doanh nghiệp C âu 26. Việc nào dưới đây nên làm khi sử dụng công nghệ số? A . Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội để biết mật khẩu đăng nhập của bạn. B . Trêu đùa bằng cách lấy một ảnh của bạn, cắt ghép với những ảnh khác để gây cười rồi gửi cho một số bạn. C . Sử dụng các thông tin do mình tự tạo (tự quay video, chụp ảnh, viết nội dung,) D . . Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội C âu 27: Hành động nào sau đây thể hiện tính trung thực khi tạo ra và sử dụng sản phẩm số? A . . Sử dụng thông tin chưa kiểm chứng B . Sao chép và chỉnh sửa sản phẩm của người khác rồi coi là của mình. C . . Tải và sử dụng phần mềm lậu D . Xin phép người khác trước khi đăng ảnh họ lên mạng xã hội. C âu 28. Biểu hiện nào sau đây vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A . Sao chép thông tin từ một trang web khác và coi đó là của mình. B . Bình luận một cách lịch sự trên bài viết của người khác. C . Không chụp ảnh, quay phim trong rạp chiếu phim. D . Đính chính, xin lỗi bạn đọc khi đưa thông tin chưa được kiểm chứng lên mạng. I I. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) C âu 29. Em hãy trình bày về sự ảnh hưởng của máy tính làm thay đổi thế giới này như thế nào? C âu 30. Để tuân thủ những quy định về đạo đức văn hóa và pháp luật khi tạo ra sản phẩm số thì chúng ta c ần phải làm gì? DeThiTinHoc.net Bộ 14 Đề thi Tin học 8 giữa học kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net H ƯỚNG DẪN CHẤM I . . TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B C A A B C D B D C A C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A D B A D C C B A D B C D A I I. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 29. (1.5 điểm) * Sự ảnh hưởng của máy tính làm thay đổi thế giới: - Trong lĩnh vực giáo dục: Internet là kho thông tin khổng lồ, giúp con người có thể học mọi nơi, mọi lúc, g iúp các giáo viên hỗ trợ học sinh từ xa, giúp các nhà khoa học, các chuyên gia, các nhà giáo dục phổ biến k iến thức, kĩ năng,... một cách hiệu quả. - Trong lĩnh vực kinh tế: Các giao dịch tăng lên nhanh chóng trong môi trường kĩ thuật số. Cả người tiêu d ùng và nhà cung cấp hàng hoá, dịch vụ đều được hỗ trợ để đa dạng hoá hình thức giao dịch, giúp cho nền k inh tế trở nên năng động hơn, nền kinh tế nhờ đó được phát triển. - Trong lĩnh vực quốc phòng: Những thiết bị bay thông minh có thể hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển, l ãnh thổ; những khí tài có tính tự động cao, nhanh và chính xác có thể giúp quân đội bảo vệ Tổ quốc, giữ gìn an ninh quốc phòng. - Trong lĩnh vực an toàn xã hội: Camera an ninh: phát hiện hành vi vi phạm để các cơ quan chức năng k ịp thời xử lí, giữ trật tự xã hội, cuộc sống bình yên. Câu 30. (1.5 điểm) * Để tuân thủ những quy định về đạo đức văn hóa và pháp luật khi tạo ra sản phẩm số thì chúng ta c ần phải làm: + Luôn trung thực trong quá trình tạo ra sản phẩm. + Nên sử dụng thông tin do mình tạo ra và không sử dụng thông tin có bản quyền hoặc chưa xin phép. + Không tạo ra những sản phẩm trái với quy định pháp luật, chuẩn mực đạo đức, văn hóa trong xã hội. DeThiTinHoc.net
File đính kèm:
bo_14_de_thi_tin_hoc_8_giua_hoc_ki_1_sach_chan_troi_sang_tao.pdf

