Bộ 15 Đề thi Tin học Lớp 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

docx 62 trang tinhoc 25/08/2024 690
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 15 Đề thi Tin học Lớp 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 15 Đề thi Tin học Lớp 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

Bộ 15 Đề thi Tin học Lớp 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 Bộ 15 Đề thi Tin học Lớp 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 DeThiTinHoc.net Bộ 15 Đề thi Tin học Lớp 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
C. trong nhóm lệnh Editing D. trong nhóm lệnh Cells
Câu 10. Đâu là thao tác xóa trang tính?
A. Nháy chuột chọn trang tính chọn Delete B. Nháy chuột chọn trang tính chọn Insert
C. Nháy chuột chọn trang tính chọn Rename D. Nháy chuột chọn trang tính chọn Hide
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu.
B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
C. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.
D. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
Câu 12. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?
A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.
Câu 13. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Word. B. Mozilla Firefox. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Excel.
Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?
A. Home B. Insert C. Design D. View
Câu 15. Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì?
A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng. B. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn.
C. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí. D. Tất cả các điều trên.
Câu 16. Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Chọn Insert/Pictures. B. Chọn Insert/Online Pictures.
C. Sử dụng lệnh Copy và Paste. D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy trình bày 5 hàm thông dụng trong phần mềm bảng tính?
Câu 2. (2 điểm) Nối mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B.
 A B
1) Chèn thêm hàng bên trên a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete.
2) Chèn thêm cột bên trái b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert.
 DeThiTinHoc.net Bộ 15 Đề thi Tin học Lớp 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
 1. A 2. D 3. B 4. A 5. D 6. D 7. A 8. A
 9. B 10. A 11. D 12. C 13. C 14. A 15. D 16. D
II. Tự luận (6 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 - SUM: Tính tổng các giá trị trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách.
 - AVERAGE: Tính trung bình cộng các giá trị trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách.
 Câu 1
 - MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách. 1,0
(1 điểm)
 - MAX: Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách.
 - COUNT: Đếm số các giá trị là số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách.
 1) – b) 0,4
 2) – d) 0,4
 Câu 2
 3) – a) 0,4
(2 điểm)
 4) – e) 0,4
 5) – c) 0,4
 Cấu trúc phần cấp thường được dùng trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu,  Đây là 
 Câu 3 một công cụ giúp làm cho nội dung trình bày có bố cụ mạch lạc, dễ hiểu, giúp truyền tải thông 
 2,0
(2 điểm) tin và quản lí nội dung tốt hơn. Cấu trúc này thực sự hữu ích để tổ chức trình bày nội dung một 
 vấn đề. Nhờ đó, người xem dễ dàng hiểu được bố cục của nội dung được trình bày.
 Câu 4 f → b → d → c → a → e
 1,0
(1 điểm)
 DeThiTinHoc.net Bộ 15 Đề thi Tin học Lớp 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
A. Chọn nội dung/vào hộp thoại Paragraph/Chọn lệnh căn giữa
B. Chọn nội dung/vào hộp thoại Font/Chọn lệnh căn giữa
C. Chọn nội dung/vào hộp thoại Clipboard/Chọn lệnh căn giữa
D. Chọn nội dung/vào hộp thoại Drawing/Chọn lệnh căn giữa
Câu 9. Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào?
A. Transitons B. Animations C. Desigh D. Insert
Câu 10. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 12. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật 
toán là gì?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
Câu 13. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân:
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn 
tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn 
tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm 
tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm 
tiếp.
Câu 14. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách:
A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.
B. Chọn phần tử có giá trị nhỏ nhất đặt vào đầu danh sách.
C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo dánh ách sắp xếp theo đúng thứ tự.
 DeThiTinHoc.net Bộ 15 Đề thi Tin học Lớp 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
 1. D 2. B 3. C 4. D 5. B 6. D 7. B 8. A
 9. B 10. C 11. D 12. C 13. B 14. C 15. C 16. D
II. Tự luận (6 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 a) Nháy chuột vào tên của hàng hoặc cột để chọn hàng hoặc cột muốn xóa. Nháy nút phải 
 0,5
 Câu 1 chuột vào chỗ chọn, chọn Delete.
 (1 điểm) b) Chọn hàng (dưới hàng muốn chèn) hoặc cột (bên phải cột muốn chèn). Nháy nút phải chuột 
 0,5
 vào chỗ chọn, chọn Insert.
 Câu 2 Đúng: a, b, d, f
 2,0
 (2 điểm) Sai: c, e
 Bước 1. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 5. So sánh “Hòa” và “Mai”. Vì H đứng trước M trong 0,75
 bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa trước của dãy (từ vị trí 1 đến vị trí 4).
 Câu 3 Bước 2. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 2. So sánh “Hòa” và “Bình”. Vì H đứng sau B trong 
 (2 điểm) bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa sau của dãy (từ vị trí 3 đến vị trí 4). 0,75
 Bước 3. Vị trí của vùng tìm kiếm là 3. So sánh ta thấy giá trị ở vị trí giữa đúng là “Hòa” là giá 
 trị cần tìm. Thuật toán kết toán. 0,5
 Mô phỏng các bước sắp xếp dãy số 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 theo thuật toán nổi bọt:
 Vòng lặp 1: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 → 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72.
 Vòng lặp 2: 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72.
 Câu 4 Vòng lặp 3: 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72.
 1,0
 (1 điểm) Vòng lặp 4: 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72.
 Vòng lặp 5: 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72.
 Vòng lặp 6: 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 72, 83.
 Sau 6 vòng lặp thì dãy số mới được sắp xếp đúng theo yêu cầu.
 DeThiTinHoc.net Bộ 15 Đề thi Tin học Lớp 7 cuối Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
B. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
D. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
Câu 9 . Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không kết thúc. B. Thông báo “ Tìm thấy”
C. Thông báo “ Tìm thấy” và kết thúc D. Thông báo “ Không tìm thấy” và kết thúc
Câu 10. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [ 3; 5; 12; 7; 11; 15]?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong dang sách [2, 6, 8,4, 10, 12], đầu ra của thuật 
toán là?
A. Thông báo “ Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí số 5 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí số 6 của danh sách.
Câu 12. Từ hoặc cụm từ điền vào chỗ “” trong câu sau “ Nếu giá trị của phần tử ở vị trí đang xét .. giá 
trị cần tìm thì trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được, kết thúc” là?
A. Bằng. B. Tìm thấy. C. Đã hết. D. Không tìm thấy.
Câu 13. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy tên Mai trong danh sách: [ Hoa; Lan; Ly; 
Mai; Phong; Vy]?
A. 2. B. 3. C. 4. D.5.
Câu 14. Vị trí giữa của vùng tìm kiếm trong thuật toán tìm kiếm nhị phân được xác định như thế nào?
A. Bằng vị trí cuối chia 2. B. Bằng (vị trí đầu + vị trí cuối) chia 2.
C. Bằng vị trí đầu chia 2. D. Bằng (vị trí cuối – vị trí đầu) chia 2.
Câu 15. Điều kiện để thực hiện được thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?
A. Sắp xếp danh sách theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. B. Danh sách phải là các số.
C. Số lượng trong danh sách phải là số lẻ. D. Số lượng trong danh sách phải là số chẵn.
Câu 16. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “ Tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không.
C. Thông báo “ tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “ không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 17. Chọn câu diễn đạt đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân.
 DeThiTinHoc.net

File đính kèm:

  • docxbo_15_de_thi_tin_hoc_lop_7_cuoi_ki_2_ket_noi_tri_thuc_co_dap.docx