Bộ 18 Đề thi Tin học Lớp 11 cuối Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 18 Đề thi Tin học Lớp 11 cuối Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 18 Đề thi Tin học Lớp 11 cuối Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án)
Bộ 18 Đề thi Tin học Lớp 11 cuối Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net DeThiTinHoc.net Bộ 18 Đề thi Tin học Lớp 11 cuối Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net C. Quản lí CSDL bán vé máy bay D. Quản lí CSDL quản lý nhân sự Câu 8. Cho cấu trúc 1 câu truy vấn như sau: SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Văn] FROM [HỌC SINH] WHERE .. Em hãy hoàn thiện cấu trúc truy vấn trên bằng cách điền vào chỗ trống (.), để đưa ra danh sách gồm. Họ tên, ngày sinh, điểm môn Văn của những học sinh có điểm môn Văn từ 8.5 trở xuống từ bảng dữ liệu HỌC SINH. A. [Văn] >= 8.5 B. [Văn] = 8.5 C. [Văn] 8.5 Câu 9. Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề FROM dùng để làm gì? A. Cập nhật thông tin muốn hiển thị B. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu C. Xác định điều kiện lọc dữ liệu D. Xóa dữ liệu không cần thiết Câu 10. Điểm khác biệt chính giữa cơ sở dữ liệu tập trung và phân tán là gì? A. Độ phức tạp về mặt cấu trúc dữ liệu B. Cách truy cập và lưu trữ dữ liệu C. Không có điểm khác biệt D. Số lượng máy chủ lưu trữ dữ liệu Câu 11. Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Query B. Report C. Forms D. Table Câu 12. Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản? A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu B. Chế độ mẫu hỏi C. Chế độ thuật sĩ D. Chế độ biểu mẫu Câu 13. Giả sử một bảng có 2 trường CCCD (căn cước công dân) và DIA CHI (địa chỉ) thì nên chọn trường CCCD làm khoá chính hơn vì . A. Trường CCCD là kiểu số, trong khi đó trường DIA CHI không phải là kiểu số B. Trường CCCD đứng trước trường DIA CHI C. Trường CCCD là duy nhất, trong khi đó trường DIA CHI không phải là duy nhất D. Trường CCCD là trường ngắn hơn Câu 14. Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là. A. HTML B. Access C. SQL D. Python Câu 15. Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím. A. Shift B. Delete C. Alt D. Ctrl Câu 16. Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề WHERE dùng để làm gì? A. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu B. Xóa dữ liệu trong bảng C. Xác định điều kiện lọc dữ liệu D. Cập nhật dữ liệu trong bảng Câu 17. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? DeThiTinHoc.net Bộ 18 Đề thi Tin học Lớp 11 cuối Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 27. Trong Access, để tạo một bảng mới, em cần làm gì? A. Chọn Database Tools -> Table Design B. Chọn Home -> New Table C. Chọn Create -> Table Design D. Chọn Home -> New -> Table Design Câu 28. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột. A. Field Size B. Description C. Data Type D. Field Name PHẦN 2. CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1. Cho bảng dữ liệu HOCSINH12, em hãy viết câu lệnh truy vấn SQL đưa ra danh sách các học sinh gồm các thông tin. Mã số, Họ và tên, Ngày sinh, Quê quán, Điểm Toán, trong đó điểm môn toán phải đạt từ 8.5 trở lên. Câu 2. CSDL quản lí thư viện gồm có 3 bảng dưới đây. a) Hãy xác định trường để tạo liên kết giữa các bảng (nếu có)? b) Hãy chỉ ra khóa chính, khóa ngoài của các bảng trên? Câu 3. Hãy nêu một số biện pháp bảo vệ an toàn của hệ CSDL và bảo mật thông tin trong CSDL? DeThiTinHoc.net Bộ 18 Đề thi Tin học Lớp 11 cuối Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net ĐỀ SỐ 2 SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU NĂM HỌC: 2023-2024 Môn thi: TIN HỌC 11 Đề 02 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Hệ quản trị CSDL là. A. Phần mềm dùng để lưu trữ một CSDL B. Phần mềm để xử lý các đối tượng trong CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 2. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng. A. Date/Month B. Date/Time C. Date/Year D. Date/Type Câu 3. Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn liên kết cần sửa, sau đó. A. Bấm chuột phải vào dây liên kết → chọn lại trường cần liên kết B. Tools → RelationShip → Change Field C. Database Tool → RelationShip →Add Tables D. Chọn Edit RelationShip Câu 4. Nguyên nhân nào sau đây không phải nguyên nhân gây phá vỡ sự an toàn của CSDL. A. Bảo vệ dữ liệu B. Sử dụng hệ CSDL một cách bất hợp pháp, đánh cắp dữ liệu. C. Sự cố về lỗi phần cứng D. Cháy nổ Câu 5. Phần đuôi tệp của tệp CSDL Access là gì? A. .pst B. .one C. .xlsx D. .accdb Câu 6. CSDL tập trung phù hợp với bài toán quản lí nào dưới đây? A. Quản lí CSDL của một công ty B. Hệ thống tìm kiếm Google C. Hệ thống thư điện tử D. Quản lí sinh viên trường Đại học nhiều cơ sở Câu 7. Cho cấu trúc 1 câu truy vấn như sau. SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Toán] FROM [HỌC SINH] WHERE .. DeThiTinHoc.net Bộ 18 Đề thi Tin học Lớp 11 cuối Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net Câu 18. Điền từ thích hợp vào dấu ... "... là biện pháp bảo mật dữ liệu trong CSDL, là lớp bảo vệ trong trường hợp các biện pháp kiểm soát truy cập đã bị vượt qua, là quá trình chuyển đổi dữ liệu sang một định dạng khác.” A. Mã hóa dữ liệu. B. Chữ kí số. C. Lưu mật khẩu. D. Giải mã Câu 19. Thành phần cơ sở của Access là. A. Reports B. Table C. Record D. Queries Câu 20. Điều kiện cần để tạo được liên kết là. A. Phải có ít nhất hai bảng có chung một thuộc tính B. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi có chung một thuộc tính C. Phải có ít nhất một bảng và một biểu mẫu có chung một thuộc tính D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 và có chung một thuộc tính Câu 21. Chọn phát biểu sai. Bảo mật thông tin trong CSDL là. A. Bảo vệ dữ liệu bên trong CSDL. B. Đảm bảo tính bí mật của các thông tin cá nhân C. Chia sẻ thông tin bí mật của công ty cho người thân. D. Bảo vệ hệ quản trị CSDL. Câu 22. Cơ sở dữ liệu phân tán có nhược điểm gì? A. Tính sẵn sàng và tính tin cậy của dữ liệu cao hơn B. Rủi ro mất dữ liệu do hỏng hóc phần cứng C. Chỉ phù hợp quản lí cửa hàng tạp hóa nhỏ D. Chi phí cao, khó khăn đảm bảo tính nhất quán dữ liệu và tính an ninh Câu 23. Mục đích chính của biểu mẫu là gì? A. Cho phép người dùng xem và cập nhật dữ liệu. B. Hiển thị giao diện khó sử dụng C. Tạo ra các báo cáo và biểu đồ từ dữ liệu. D. Tạo liên kết giữa các bảng Câu 24. CSDL tập trung là. A. CSDL chỉ phù hợp quản lí các doanh nghiệp lớn B. CDL được lưu trữ trên nhiều máy tính có kết nối mạng với nhau C. CSDL có tính sẵn sàng và tính tin cậy của dữ liệu cao hơn D. CSDL lưu trữ trên 1 máy tính Câu 25. Đối với các hệ CSDL quan hệ, có mấy loại truy vấn dữ liệu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26. Trong Access, để tạo một bảng mới, em cần làm gì? A. Chọn Database Tools -> Table Design B. Chọn Home -> New Table C. Chọn Home -> New -> Table Design D. Chọn Create -> Table Design Câu 27. Khóa ngoài của một bảng là gì? A. Một bản ghi bất kỳ. DeThiTinHoc.net Bộ 18 Đề thi Tin học Lớp 11 cuối Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1. C 2. B 3. D 4. A 5. D 6. A 7. B 8. C 9. D 10. A 11. D 12. C 13. B 14. A 15. B 16. C 17. D 18. A 19. B 20. A 21. C 22. D 23. A 24. D 25. A 26. D 27. B 28. B II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm SELECT [Mã số],[Họ và tên], [Ngày sinh], [Quê quán], [Điểm Toán] Câu 1 FROM [HOCSINH12] 1.0 WHERE [Điểm Toán]>=8.5 - Bảng Nguoi đoc liên kết với bảng Muon – Tra thông quá trường Số thẻ TV 0.25 Câu 2 a - Bảng Sach liên kết với bảng Muon – Tra thông qua trường Mã sách 0.25 - Khóa chính bảng Nguoi đoc: Số thẻ TV, bảng Muon – Tra: STT, bảng Sach: Mã sách; 0.25 b - Khóa ngoài bảng Muon – Tra: Số thẻ TV, Mã sách. 0.25 Liên hệ với chính bản thân em về thực hiện bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân - Sử dụng mật khẩu mạnh và bảo mật: Mật khẩu phức tạp, Không chia sẻ mật khẩu, Quản lý mật khẩu 0.25 an toàn. - Bảo mật thông tin trên mạng xã hội: Thiết lập quyền riêng tư, cẩn trọng khi chia sẻ thông tin; 0.25 Câu 3 cảnh giác với các cuộc tấn công lừa đảo: Biết nhận diện email lừa đảo, không tải tệp tin không rõ nguồn gốc. 0.25 - Sử dụng phần mềm bảo mật: Cài đặt phần mềm chống virus, bật tường lửa khi sử dụng thiết bị; Sao lưu dữ liệu: Sao lưu định kỳ, Kiểm tra sao lưu; 0.25 - Bảo mật khi truy cập internet: Kết nối phải an toàn; Tránh sử dụng Wi-Fi công cộng. DeThiTinHoc.net
File đính kèm:
- bo_18_de_thi_tin_hoc_lop_11_cuoi_ki_2_canh_dieu_co_dap_an.docx