Bộ 19 Đề thi Tin học Lớp 11 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án)

docx 110 trang tinhoc 07/09/2024 1100
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 19 Đề thi Tin học Lớp 11 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 19 Đề thi Tin học Lớp 11 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án)

Bộ 19 Đề thi Tin học Lớp 11 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án)
 Bộ 19 Đề thi Tin học Lớp 11 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 DeThiTinHoc.net Bộ 19 Đề thi Tin học Lớp 11 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
Câu 6: Vùng điều hướng trong Access hiển thị gì?
A. Các đối tượng trong một CSDL. B. Các thẻ tên của đối tượng.
C. Các lệnh thường dùng. D. Các biểu tượng của đối tượng.
Câu 7: Thiết lập mối quan hệ giữa hai bảng nhằm mục đích:
A. kiểm tra dữ liệu trùng.
B. để người dùng dễ xem dữ liệu khi cần.
C. nối dữ liệu giữa hai bản ghi tương ứng trong mỗi bảng.
D. để có thể tạo CSDL có nhiều bảng.
Câu 8: Liên kết giữa hai bảng trong CSDL được thực hiện thông qua:
A. việc thiết lập dây liên kết giữa hai bảng. B. cặp khoá ngoại - khoá chính.
C. cặp khoá chính - khoá ngoài. D. việc xác định kiểu dữ liệu của bảng.
Câu 9: Phần mềm quản trị CSDL sẽ căn cứ đâu để kiểm soát tất cả các thao tác cập nhật, không để xảy ra những 
vi phạm ràng buộc khoá ngoài?
A. Căn cứ vào các yêu cầu từ người dùng. B. Căn cứ vào kiểu dữ liệu của khoá chính,
C. Căn cứ vào dữ liệu được nhập trong các bảng. D. Căn cứ vào các liên kết giữa các bảng.
Câu 10: Điều kiện cần để tạo được liên kết là:
A. Phải có ít nhất một bảng và một biểu mẫu có chung một thuộc tính.
B. Phải có ít nhất một bảng có chung hai thuộc tính.
C. Phải có ít nhất hai bảng có chung một thuộc tính.
D. Tổng số bảng và biểu mẫu ít nhất là 2 và có chung một thuộc tính.
Câu 11: Biểu mẫu cho cập nhật dữ liệu có đặc điểm:
A. có các ô nhập dữ liệu còn để trống hoặc chứa dữ liệu đã có nhưng cho phép sửa đổi.
B. có sẵn các dữ liệu gợi ý, người dùng chỉ việc chọn lại cho đúng.
C. có các ô nhập dữ liệu còn để trống dành cho người dùng nhập dữ liệu mới.
D. có các ô chứa sẵn dữ liệu để người dùng xem và sửa đổi.
Câu 12: Để thực hiện sắp xếp bản ghi theo thứ tự tăng dần ta chọn lệnh:
A. Filter B. Remove Sort C. Ascending D. Descending
Câu 13: Dựa vào đâu ta biết ý nghĩa mỗi hàng trong bảng?
A. Tên bảng cùng với tên hàng B. Tên bảng và nội dung dữ liệu chứa trong bảng
C. Tên bảng cùng với tên cột. D. Tên cột cùng với tên hàng.
Câu 14: Mỗi cột trong bảng của CSDL quan hệ được gọi là:
A. trường B. khoá của bảng. 
C. ràng buộc toàn vẹn về dữ liệu. D. bản ghi.
Câu 15: Nguồn của biểu mẫu lấy từ:
 DeThiTinHoc.net Bộ 19 Đề thi Tin học Lớp 11 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
A. Một bảng CSDL có nhiều cột. Mỗi cột chứa dữ liệu thuộc một kiểu nhất định.
B. Một CSDL có nhiều bảng. Mỗi bảng chỉ chứa một kiểu dữ liệu.
C. Mỗi cột của bảng CSDL có thể thiết lập nhiều loại kiểu dữ liệu khác nhau.
D. Mỗi dòng của bảng CSDL chỉ có một kiểu dữ liệu duy nhất.
Câu 24: Khi muốn sửa đổi thiết kế biểu mẫu, ta chọn biểu mẫu rồi nháy nút:
A. B. C. D. 
Câu 25: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. Name Field B. Name C. Field Name D. File Name
Câu 26: Chọn phát biểu SAI khi nói về mục đích thiết kế biểu mẫu:
A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù hợp để xem.
B. Hỗ trợ người dùng tra cứu bất kỳ thông tin gì có trong CSDL.
C. Cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu.
D. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng, thông qua đó thực hiện một số thao tác với dữ liệu.
Câu 27: Trên Microsoft Access 2016, để tạo mới CSDL:
A. Mở Access\Edit\New\Đặt tên CSDL\Create.
B. Mở Access\New\Blank Desktop Database\Đặt tên CSDL và chọn nơi lưu\Create.
C. Mở Access\Edit\New\Blank Desktop Database\Đặt tên CSDL\Create.
D. Mở Access\File\New\Blank Database\Đặt tên CSDLvà chọn nơi lưu\Create.
Câu 28: Để mở vùng làm việc với các mối quan hệ trong Access 365, ta chọn:
A. Create\Relationships. B. Design\Primary Key.
C. Home\Relationships. D. Database ToolsVRelationships.
Câu 29: CSDL quan hệ là:
A. nơi lưu trữ dữ liệu của một cơ quan, tổ chức.
B. là hệ thống chương trình giúp người dùng tương tác với CSDL.
C. một tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau.
D. nơi lưu trữ CSDL.
Câu 30: Các loại biểu mẫu phổ biến nhất là:
A. biểu mẫu cho người dùng nhập liệu và biểu mẫu xoá dữ liệu.
B. biểu mẫu tạo CSDL và biểu mẫu xoá dữ liệu.
C. biểu mẫu cập nhật dữ liệu và biểu mẫu cho xem dữ liệu.
D. biểu mẫu hiển thị dữ liệu cho từng nhóm người dùng và biểu mẫu cho người dùng nhập liệu.
Câu 31: Với CSDL đang làm việc: Nháy chuột chọn CreateVTable sẽ:
 DeThiTinHoc.net Bộ 19 Đề thi Tin học Lớp 11 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
B. phổ biến, dùng xuyên suốt từ năm này qua năm khác.
C. thay đổi thường xuyên mỗi năm để tránh thông tin bị lạc hậu, không theo kịp xu thế mới.
D. không được thay đổi do thông tin phản ánh hoạt động của công ty trong nhiều năm, dễ dẫn đến sai sót khi cần 
thống kê, báo cáo.
Câu 39: Người thiết kế CSDL cho trường học yêu cầu mã định danh cho mỗi học sinh là một dãy số không quá 12 
kí tự, tất cả các kí tự đều là số. Giả sử dữ liệu nhập cho mã định danh có dạng “02356897125647” thì có vi phạm 
ràng buộc dữ liệu không?
A. Có, vi phạm ràng buộc về kiểu dữ liệu
B. Có, vi phạm ràng buộc về miền giá trị
C. Không, đúng như yêu cầu của người thiết kế CSDL
D. Không, vì tất cả dữ liệu nhập vào đều là số.
Câu 40: Chọn phát biểu SAI khi nói về biểu mẫu cho xem dữ liệu:
A. Biểu mẫu chỉ hiển thị dữ liệu người dùng cần hoặc được phép xem.
B. Biểu mẫu hiển thị tên các bản ghi theo thứ tự sắp xếp của một trường nào đó.
C. Cho phép người dùng chỉnh sửa thông tin trên đó.
D. Biểu mẫu cho xem dữ liệu được lọc theo một tiêu chí nào đó hoặc có thể lọc dần nhiều bước.
 -----Hết-----
 ĐÁP ÁN
 1. C 2. D 3. C 4. A 5. B 6. A 7. C 8. C 9. D 10. C
 11. A 12. C 13. C 14. A 15. C 16. D 17. C 18. C 19. D 20. D
 21. D 22. D 23. A 24. A 25. C 26. B 27. D 28. D 29. C 30. D
 31. B 32. B 33. D 34. B 35. D 36. B 37. D 38. A 39. B 40. C
 DeThiTinHoc.net Bộ 19 Đề thi Tin học Lớp 11 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
A. Cột [GT] nhập “Nam”, cột [Tin] nhập =8.0
B. Cột [GT] nhập “Nam”, cột [Tin] nhập <=8.0
C. Cột [GT] nhập “Nam”, cột [Tin] nhập >=8.0
D. Cột [GT] nhập“Nam”, cột [Tin] nhập >=9.0
Câu 5. Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào 
dòng nào trong lưới QBE?
A. Criteria B. Show C. Field D. Sort
Câu 6. Cách nào để tạo một CSDL mới từ Blank database?
A. Nháy chuột vào nút lệnh New và chọn Blank desktop database.
B. Nháy chuột vào nút lệnh File và chọn Blank database template.
C. Nháy chuột vào nút lệnh New và chọn Blank database template.
D. Nháy chuột vào nút lệnh File và chọn Blank desktop database.
Câu 7. Theo em, ứng dụng nào sau dưới đây KHÔNG cần có CSDL?
A. Quản lí cước phí điện thoại B. Quản lí một mạng xã hội.
C. Quản lí chi tiêu cá nhân. D. Quản lí bán vé máy bay.
Câu 8. Access hiển thị mối quan hệ giữa hai bảng bằng cách nào?
A. Một đoạn thẳng nối bốn bảng B. Một đoạn thẳng nối hai bảng
C. Một đoạn thẳng nối năm bảng D Một đoạn thẳng nối ba bảng
Câu 9. Trong Access, để lưu bảng và đặt tên cho nó, bạn cần làm gì?
A. Kích chuột phải vào bảng và chọn Save Table B. Nhấn phím Ctrl + S trên bàn phím
C. Bảng sẽ tự động được lưu khi tạo mới D. Chọn File -> Save và nhập tên cho bảng
Câu 10. Để xóa mối quan hệ giữa hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?
A. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng
B. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship
C. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship
 DeThiTinHoc.net Bộ 19 Đề thi Tin học Lớp 11 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
C. Dữ liệu trong CSDL. D. Thiết kế các trường dữ liệu.
Câu 20. Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
B. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
C. Khai báo tên các trường được chọn
D. Xác định các trường cần sắp xếp
Câu 21. Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại 
dòng:
A. Description B. Field Name C. Field Size D. Data Type
Câu 22. Mẫu hỏi thường được sử dụng để
A. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán
B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác
D. Tất cả phương án còn lại
Câu 23. Thao tác nào để xóa hoặc chèn thêm trường mới trong bảng?
A. Sử dụng nút lệnh Delete Rows hoặc Insert Rows trong vùng nút lệnh.
B. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới.
C. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh.
D. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường.
Câu 24. Muốn xóa liên kết giữa các bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Không thể xóa được;
B. Chọn hai bảng và nhấn Delete;
C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete/Yes;
D. Chọn tất cả các bảng và nhấn Delete;
Câu 25. Trình tự thao tác để thiết kế một truy vấn SELECT đơn giản, biết:
(1) Hộp thoại ShowTable xuất hiện, chọn tên bảng -> nhấn nút Add -> nháy Close.
(2) Nháy nút H
(3) Nháy chuột Create/Query Design
(4) Trong vùng lưới QBE: lựa chọn các trường tại hàng Field.
(5) Ghi lưu truy vấn
A. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2) B. (3) -> (1) -> (4) -> (2) ->(5)
C. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2) D. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
Câu 26. Kiểu dữ liệu Datetime trong Access có các lựa chọn Format nào?
 DeThiTinHoc.net

File đính kèm:

  • docxbo_19_de_thi_tin_hoc_lop_11_giua_ki_2_canh_dieu_co_dap_an.docx