Bộ 20 Đề thi cuối Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Định dạng ô tính là thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu sắc và căn lề ô tính.

B. Nút lệnh vừa gộp các ô tính vừa căn lề giữa cho dữ liệu trong ô kết quả.

C. Nút lệnh để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.

D. Khi một ô tính đã được định dạng rồi thì không thể thay đổi lại định dạng khác được nữa.

Câu 2. Thực hiện thao tác nào dưới đây sẽ xoá cột (hoặc hàng)?

A. Nháy chọn một ô tính của cột (hoặc hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.

B. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nhấn phím Delete.

C. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.

D. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nháy nút lệnh Cut trên dải lệnh Home.

Câu 3. Giả sử các ô tính A1, A2, A3, A4, A5 chứa các dữ liệu lần lượt là: “Hà Nội”, “Nam Định”, “TP Hồ Chí Minh”, 2022, 2023. Tại ô tính A6, ta nhập =COUNT(A1:A5) kết quả sẽ là:

A. 2 B. 3 C. 5 D. #VALUE!

docx 87 trang An An 12/12/2025 70
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 20 Đề thi cuối Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 20 Đề thi cuối Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

Bộ 20 Đề thi cuối Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
 Bộ 20 Đề thi cuối Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 DeThiTinHoc.net Bộ 20 Đề thi cuối Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 ĐỀ SỐ 1
 Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Lệ Thủy Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo 
 Trường THCS An Thủy Môn: Tin học 7
 Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Định dạng ô tính là thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu sắc và căn lề ô tính.
B. Nút lệnh vừa gộp các ô tính vừa căn lề giữa cho dữ liệu trong ô kết quả.
C. Nút lệnh để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.
D. Khi một ô tính đã được định dạng rồi thì không thể thay đổi lại định dạng khác được nữa.
Câu 2. Thực hiện thao tác nào dưới đây sẽ xoá cột (hoặc hàng)?
A. Nháy chọn một ô tính của cột (hoặc hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete. 
B. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nhấn phím Delete. 
C. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi chọn 
Home>Cells>Delete.
D. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nháy nút lệnh 
Cut trên dải lệnh Home.
Câu 3. Giả sử các ô tính A1, A2, A3, A4, A5 chứa các dữ liệu lần lượt là: “Hà Nội”, “Nam Định”, “TP 
Hồ Chí Minh”, 2022, 2023. Tại ô tính A6, ta nhập =COUNT(A1:A5) kết quả sẽ là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. #VALUE!
Câu 4. Cho bảng số liệu thi đua hàng tuần của khối 7 như hình sau:
Để tính tổng điểm tại ô tính H3, công thức nào dưới đây không cho kết quả đúng?
A. =SUM(C3:G3)
B. =SUM(C3:G3, G3)
C. =SUM(C3, D3, E3, F3, G3)
D. =C3+D3+E3+F3+G3
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?
A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste. 
B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill). 
 DeThiTinHoc.net Bộ 20 Đề thi cuối Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu 
(Autofill).
D. Không phải hàm nào cũng có thể sao chép được.
Câu 6. Trong dải lệnh Home, nhóm lệnh nào gồm các lệnh dùng để tạo cấu trúc phân cấp trong trình bài 
trình chiếu?
A. Style
B. Font
C. Paragraph
D. Editing
Câu 7. Khi đang ở chế độ soạn thảo, để trình chiếu từ trang đầu, ta gõ phím nào sau đây trên bàn phím?
A. Enter.
B. F5.
C. F2.
D. Tab. 
Câu 8. Có thể tạo hiệu ứng động cho:
A. Trang trình chiếu.
B. Hình ảnh trên trang trình chiếu.
C. Văn bản trên trang trình chiếu.
D. Cả ba phương án A, B và C.
Câu 9. Cho các thao tác sau: 
(1) Chọn trang trình chiếu.
(2) Chọn Transitions> Transition to This Slide>Split. 
Các thao tác này sẽ thực hiện: 
A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong trang trình chiếu. 
B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho trang trình chiếu trong bài trình chiếu. 
C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình chiếu. 
D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị, ... trên một trang trình chiếu.
Câu 10. Với dãy số lần lượt là: 12, 14, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 26. Nếu thực hiện theo thuật toán tìm kiếm 
nhị phân để tìm số 21 ta cần thực hiện mấy lần lặp?
A. 2 lầnB. 3 lầnC. 4 lầnD. 5 lần
Câu 11. Chọn phát biểu sai?
A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự chỉ áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp.
B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp.
C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm 
nhỏ hơn.
D. Việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm.
Câu 12. Trong tìm kiếm nhị phân, thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia nào?
A. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 2.
B. Số lượng thẻ của dãy +1 : 2.
C. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 3.
 DeThiTinHoc.net Bộ 20 Đề thi cuối Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
D. Số lượng thẻ của dãy : 2.
Câu 13. Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không tăng bằng cách lặp đi lặp lại việc đổi 
chỗ 2 số liền kề nhau nếu:
A. Số đứng trước lớn hơn số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
B. Số đứng trước nhỏ hơn số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
C. Số đứng trước lớn hơn hoặc bằng số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
D. Số đứng trước nhỏ hơn hoặc bằng số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
Câu 14. Chọn phương án sai.
Ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:
A. Giúp công việc đơn giản hơn.
B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.
C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.
D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.
Câu 15. Thuật toán sắp xếp chọn thực hiện sắp xếp dãy số giảm dần bằng cách lặp đi lặp lại quá trình: 
A. Chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy đó. 
B. Chọn số lớn nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí cuối cùng của dãy đó.
C. Chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí cuối cùng của dãy đó. 
D. Đổi chỗ 2 số liền kề nếu chúng sai thứ tự.
Câu 16. Sau khi thực hiện vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số sau theo thứ tự 
tăng dần ta thu được dãy số nào?
Dãy số ban đầu: 19, 16, 18, 15
A. 19, 16, 15, 18.
B. 16, 19, 15, 18.
C. 19, 15, 18, 16.
D. 15, 19, 16, 18.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu các bước theo thứ tự để nhập hàm trực tiếp vào ô tính?
Câu 2. (2 điểm) Ghép thao tác tạo hiệu ứng đối tượng cột bên trái với mô tả tương ứng ở cột bên phải 
phù hợp.
 DeThiTinHoc.net Bộ 20 Đề thi cuối Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
Câu 3. (2 điểm) Theo em, thuật toán tìm kiếm nào trong 2 thuật toán đã học là phù hợp nhất để tìm một 
số trong dãy số 14, 17, 21, 25, 30, 52, 66? Vì sao em không chọn thuật toán còn lại? 
Hãy mô phỏng thuật toán phù hợp nhất đã chọn để tìm số 30 trong dãy số trên bằng cách điền thông tin 
mỗi lần lặp vào bảng dưới đây.
 Lần lặp Số của dãy được kiểm tra Đúng số cần tìm Đã kiểm tra hết số
 1   
 2   
Câu 4. (1 điểm) Em hãy liệt kê các vòng lặp khi sắp xếp tăng dần dãy số 9, 6, 11, 3, 7 theo thuật toán sắp 
xếp chọn?
 . Hết .
 DeThiTinHoc.net Bộ 20 Đề thi cuối Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
 1. D 2. C 3. A 4. B 5. C 6. C 7. B 8. D
 9. B 10. B 11. A 12. A 13. B 14. C 15. C 16. D
II. Tự luận (6 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 0,25
 Bước 1. Chọn ô tính cần nhập hàm.
 0,25
 Câu 1 Bước 2. Gõ dấu =. 
 0,25
(1 điểm) Bước 3. Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn).
 Bước 4. Gõ phím Enter. 
 0,25
 Câu 2
 1 - c, 2 - a, 3 - d, 4 - b 2,0
(2 điểm)
 Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân là phù hợp nhất để tìm một số trong dãy số này 
 vì đây là dãy số sắp xếp tăng dần, số lần lặp phải thực hiện ít hơn hẳn khi sử dụng 
 1,0
 thuật toán tìm kiếm tuần tự (ta sẽ thấy rõ khi dãy có nhiều phần tử và phần tử này cần 
 tìm cách xa phần tử đầu tiên).
 Câu 3
 Lần lặp Số của dãy được kiểm tra Đúng số cần tìm Đã kiểm tra hết số
(2 điểm)
 1 25 Sai Sai
 2 52 Sai Sai 1,0
 3 30 Đúng
 Câu 4
(1 điểm)
 DeThiTinHoc.net Bộ 20 Đề thi cuối Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 ĐỀ SỐ 2
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
 Trường THCS Đông Yên
 TIN HỌC 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 Thời gian làm bài: 45 phút 
 Họ và tên:  Lớp: .. Mã phách
 Số báo danh: .Phòng KT:..
 Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của Chữ ký của Mã phách
 GK1 GK2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đầu ra của bài toán tìm kiếm một số trong dãy số cho trước là:
A. Số cần tìm
B. Dãy số và số cần tìm
C. Thông báo vị trí số được tìm thấy
D. Thông báo vị trí số được tìm thấy hoặc thông báo không tìm thấy số cần tìm
Câu 2. Khi ô tính xuất hiện lỗi hiển thị ##### là do:
A. Độ rộng cột quá hẹp
B. Độ rộng hàng quá hẹp
C. Độ rộng cột quá lớn
D. Độ rộng hàng quá lớn
Câu 3. Điều kiện để thực hiện thật toán tìm kiếm nhị phân là:
A. Dãy số chưa được sắp xếp.
B. Dãy số đã được sắp xếp không giảm.
C. Dãy số được sắp xếp không tăng.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 4. Các tham số của hàm có thể là?
A. Số
B. Địa chỉ ô
C. Địa chỉ vùng dữ liệu
D. Cả A, B và C
Câu 5. Đâu là tên của phần mềm thiết kế bài trình chiếu:
A. MS Paint
B. MS PowerPoint
C. MS Word
D. MS Excel
 DeThiTinHoc.net Bộ 20 Đề thi cuối Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
Câu 6. Trong phần mềm bảng tính, hàm là gì?
A. Là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc nhất định.
B. Là công thức có sử dụng địa chỉ ô tính.
C. Là công thức có sử dụng khối tính.
D. Là công thức không sử dụng địa chỉ ô tính.
Câu 7. Cho dãy số A = {24, 28, 14, 18, 19, 12, 19}. Để tìm kiếm số 39 trong dãy theo thuật toán tìm 
kiếm tuần tự cần thực hiện mấy lần lặp?
A. 5 lần
B. 6 lần
C. 7 lần
D. Không lần nào
Câu 8. Nhóm lệnh để định dạng ô tính trong dải lệnh Home là:
A. Clipboard và Font
B. Font
C. Alignmen
D. Font và Alignment
Câu 9. Ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:
A. Giúp công việc đơn giản hơn.
B. Làm công việc trở nên phức tạp hơn.
C. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.
D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.
Câu 10. Đặc điểm của thuật toán sắp xếp nổi bọt là:
A. Lặp lại quá trình chọn phần tử nhỏ nhất đưa về vị trí đầu tiên.
B. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nếu chúng sai thứ tự.
C. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nhau.
D. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử đối xứng nhau.
Câu 11. Hàm tìm giá trị lớn nhất có tên là?
A. SUM
B. AVERAGE
C. MAX
D. MIN
Câu 12. Khi tạo bài trình chiếu, em giới thiệu chủ đề của bài ở trang nào?
A. Title Slide
B. Content Slide
C. Title Only
D. Comparison
Câu 13. Để thay đổi bố cục trình bày của trang chiếu sau khi chọn trang chiếu ta chọn công cụ nào?
A. Newslides
B. Section
C. Reset
 DeThiTinHoc.net Bộ 20 Đề thi cuối Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
D. Layout
Câu 14. Cho dãy số xếp từ trái qua phải là; 20, 21, 17, 19. Cho biết với thuật toán sắp xếp chọn thì kết 
quả sau vòng lặp 1 là:
A. 20, 21, 17, 19
B. 17, 21, 20, 19
C. 17, 19, 20, 21
D. Không có đáp án đúng
Câu 15. Lệnh nào dùng để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Insert\Pictures
B. Insert\Video
C. Insert\Audio
D. Insert\Shapes
Câu 16. Sắp xếp thứ tự các bước tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu sau:
(1) Chọn hiệu ứng
(2) Chọn Animations
(3) Chọn thời điểm xuất hiện, thời lượng thực hiện hiệu ứng
(4) Thay đổi thứ tự xuất hiện
(5) Chọn đối tượng
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5
B. 5 – 2 – 3 – 1 – 4
C. 5 – 2 – 1 – 3 – 4
D. 3 – 1 – 2 – 5 – 4
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Nêu chức năng của các hàm sau: COUNT, MAX, SUM, AVERAGE?
Câu 2. (2 điểm): Việc nào sau đây nên làm, không nên làm? Giải thích lựa chọn của em.
a) Sử dụng thật nhiều hiệu ứng động trong bài trình chiếu.
b) Cần sử dụng hiệu ứng động một cách có chọn lọc để tăng tính hiệu quả cho nội dung và tạo ấn tượng 
người xem.
c) Nên sử dụng thống nhất hiệu ứng chuyển trang trong một bài trình chiếu.
d) Sử dụng càng nhiều hình ảnh minh họa trong bài trình chiếu càng tốt.
Câu 3. (2 điểm): Bạn em có một bộ 20 thẻ số, mỗi thẻ ghi một số khác nhau, được đặt úp trên bàn theo 
thứ tự giá trị các số tăng dần từ trái sang phải. Bạn đố em lật tìm được đúng một số trong 20 thẻ số đó chỉ 
với tối đa 5 lần lật. 
a. Em có thực hiện được không? Vì sao? 
b. Kẻ bảng minh hoạ cách làm của em.
Câu 4. (1 điểm): Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18. Bạn Minh sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp 
dãy số tăng dần và giảm dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Mô dãy số sắp 
xếp theo 2 chiều sau mỗi vòng lặp?
 DeThiTinHoc.net Bộ 20 Đề thi cuối Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 BÀI LÀM
 DeThiTinHoc.net

File đính kèm:

  • docxbo_20_de_thi_cuoi_ki_2_tin_hoc_lop_7_chan_troi_sang_tao_co_d.docx