Bộ 21 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 - Bộ sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Trong Python, đối với cấu trúc if-else thì
A. Điều kiện sai. B. Điều kiện đúng. C. Điều kiện bằng 0. D. Điều kiện khác 0.
Câu 2. Cho đoạn chương trình sau:
x=10
y=3
d=0
if x%y==0:
d=x//y
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của d là:
A. 3 B. 1 C. 0 D. Không xác định
Câu 3. Câu lệnh if trong chương trình Python có dạng:
A. if <điều kiện>
B. if <điều kiện>:
C. <điều kiện>:
D. if <điều kiện>:
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 21 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 - Bộ sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 21 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 - Bộ sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
Bộ 21 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 - Bộ sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
DeThiTinHoc.net Bộ 21 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 - Bộ sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
ĐỀ SỐ 1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC 10 CT 2018 - LỚP10
Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 25 câu)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Cho đoạn chương trình python sau:
Tong = 0
while Tong < 10: Tong = Tong + 1
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của biến Tong bằng bao nhiêu?
A. 12. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 2: Cho xâu st=’abc’. S[0]=
A. ‘a’ B. ‘b’ C. ‘c’ D. 0
Câu 3: Xâu kí tự được đặt trong cặp dấu:
A. Nháy đơn (‘’) hoặc nháy kép (“”) B. Ngoặc đơn ()
C. Ngoặc vuông [] D. Ngoặc nhọn {}
Câu 4: Trong Python, có mấy dạng câu lệnh lặp?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 5: Trong Python, ghép xâu bằng phép
A. Phép cộng. B. Phép and. C. Phép //. D. Phép ^.
Câu 6: Cho đoạn chương trình sau
Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu
A. ‘abc’ B. ‘abcd’ C. ‘bcde’ D. ‘cde’
Câu 7: Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên
A. remove() B. clear() C. pop() D. append()
Câu 8: “Các lệnh mô tả hàm” phải viết:
A. Viết thành khối và không được lùi vào. B. Thẳng hàng với lệnh def.
C. Ngay sau dấu hai chấm (:) và không xuống dòng. D. Lùi vào theo quy định của Python.
Câu 9: Trong Python, có thể gọi chương trình con là
A. def B. một đoạn. C. một lệnh. D. một hàm.
Câu 10: Tên hàm được sử dụng như một biến trong
A. Chương trình gọi nó. B. Chương trình tương ứng.
C. Chương trình con. D. Chương trình cụ thể.
Câu 11: Cho x = 5, y = 10. Hãy cho biết biểu thức logic nào nhận giá trị True
A. 4*x=3*y B. (x>2*y) or (x+y >20)
C. (x%5==0) and (y%2==0) D. x+10 >= y+7
Câu 12: Kết quả khi thực hiện chương trình sau?
DeThiTinHoc.net Bộ 21 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 - Bộ sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
A = [1, 2, 3, 5]
A.insert(2, 4) print(A)
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 13: Vòng lặp while kết thúc khi nào?
A. Khi câu lệnh lặp còn thỏa mãn điều kiện. B. Khi điều kiện lặp sai.
C. Khi tìm được kết quả. D. Khi đủ số vòng lặp.
Câu 14: Ý nào sau đây không phải là cách viết một hàm trong Python?
A. Tên hàm phải đặt theo quy tắc đặt tên trong Python
B. Cuối hàm phải kết thúc bằng lệnh End;
C. Phần thân hàm phải viết lùi vào.
D. Tham số có thể có hoặc không
Câu 15: Python cung cấp hàm để đếm số kí tự trong một xâu kể cả kí tự dấu cách
A. len() B. dem() C. length() D. high()
Câu 16: Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh
A. del(2) B. remove(2) C. del a D. del a[2]
Câu 17: Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm:
A. pop() B. remove() C. clear() D. append()
Câu 18: Xâu kí tự trong Python là:
A. Một giá trị bất kì B. Một dãy các số C. Một kí tự D. Một dãy các kí tự
Câu 19: Phát biểu nào sai về kiểu dữ liệu danh sách?
A. Các phần tử trong kiểu dữ liệu danh sách phải cùng kiểu dữ liệu
B. Kiểu dữ liệu danh sách thường dùng để mô tả một dãy các giá trị
C. Chỉ số của các phần tử trong kiểu dữ liệu danh sách bắt đầu từ 0
D. Kiểu dữ liệu danh sách cho phép thay đổi từng giá trị của từng phần tử bằng lệnh gán.
Câu 20: Hãy cho biết giá trị trả về của biểu thức sau: not(a*a+b<20). Với a=3, b=5.
A. Không có giá trị nào. B. True. C. 14 D. False.
B. PHẦN CÂU HỎI ĐÚNG/ SAI (2 điểm)
Câu 21: Cho chương trình con sau:
def tinhtong(x,y):
S=x+y Return(s)
a. Tên chương trình con là tinhtong(x,y)
b. Chương trình con này có tham số truyền vào.
c. Chương trình con này là một hàm.
d. Nếu x=3, y=7 thì câu lệnh print(tinhtong(x,y)) sẽ có kết quả báo lỗi.
Câu 22: Cho đoạn chương trình sau:
S1=”truong PTDTNT tinh quang tri” S2=”giao vien”
S=S2+“ ”+S1
print(S.upper())
a. Kết quả của đoạn chương trình trên là in ra màn hình dòng “GIAO VIEN TRUONG PTDTNT TINH
QUANG TRI”
DeThiTinHoc.net Bộ 21 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 - Bộ sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
b. Với S2 như trên nếu thực hiện câu lệnh print(s2.title()) thì kết quả trả về là “giao vien”
c. Với S2 như trên nếu thực hiện câu lệnh print(len(S2)) thì kết quả trả về sẽ là 10
d. Với xâu S1 như trên nếu thực hiện câu lệnh print(S1.find(“truong”)) thì kết quả sẽ là 0
C. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 23: Em hãy đọc chương trình sau đây: # Tính khối lượng cafe trong bao
so_hop = int(input(“Số hộp cafe trong bao:”)) khoi_luong_hop = float(input(“Mỗi hộp nặng:”))
don_vi_kl = input(“ Đơn vị tính khối lượng:”)
print(“Khối lượng cafe trong bao là:”, so_hop*khoi_luong_hop,don_vi_kl)
Em hãy cho biết mỗi biến: so_hop, khoi_luong_hop, don_vi_kl chứa dữ liệu thuộc kiểu nào?
Câu 24: Cho trước xâu s = 'ngôn-ngữ-lập-trình'. Em hãy trình bày cách làm để xóa các dấu '-' và thay
bằng dấu khoảng cách ' ' trong xâu s sao cho tạo thành xâu mới là ‘ngôn ngữ lập trình’
Câu 25: Em hãy lập trình giải bài toán cổ ở hình dưới một cách tổng quát bằng cách nhập hai số nguyên
dương n, m tương ứng là tổng số con và tổng số chân sau đó đưa ra màn hình số lượng gà và số lượng chó
Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn
Hỏi có mấy con gà, mấy con chó?
DeThiTinHoc.net Bộ 21 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 - Bộ sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1. C 2. A 3. A 4. C 5. A 6. B 7. B 8. D 9. D 10. A
11. C 12. B 13. B 14. B 15. A 16. D 17. D 18. D 19. A 20. D
B. Phần câu hỏi đúng/ sai (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
Câu 21: ĐS. Cho chương trình con sau:
def tinhtong(x,y):
S=x+y return(s)
a. Tên chương trình con là tinhtong(x,y) (Sai ) 0,25đ
b. Chương trình con này có tham số truyền vào. (Đúng) 0,25đ
c. Chương trình con này là một hàm. (Đúng) 0,25đ
d. Nếu x=3, y=7 thì câu lệnh print(tinhtong(x,y)) sẽ có kết quả báo lỗi. (Sai)0,25đ
Câu 22: ĐS. Cho đoạn chương trình sau:
S1=”truong PTDTNT tinh quang tri” S2=”giao vien”
S=S2+“ ”+S1
print(S.upper())
a. Kết quả của đoạn chương trình trên là in ra màn hình dòng “GIAO VIEN TRUONG PTDTNT TINH
QUANG TRI” (Đúng) 0,25đ
b. Với S2 như trên nếu thực hiện câu lệnh print(s2.title()) thì kết quả trả về là “giao vien” (Sai) 0,25đ
c. Với S2 như trên nếu thực hiện câu lệnh print(len(S2)) thì kết quả trả về sẽ là 10 (Sai) 0,25đ
d. Với xâu S1 như trên nếu thực hiện câu lệnh print(S1.find(“truong”)) thì kết quả sẽ là 0 (Đúng) 0,25đ
C. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 23 (1 điểm):
Hướng dẫn chấm:
so_hop: số nguyên 0,25đ khoi_luong_hop: số thực 0,25đ don_vi_kl: xâu kí tự 0,5đ
Câu 24 (1 điểm):
Hướng dẫn chấm:
s='Ngôn-ngữ-lập-trình' 0,25đ xaumoi=s.replace('-',' ') 0,5đ print(xaumoi) 0,25đ
Câu 25 (1 điểm):
Hướng dẫn chấm:
n = int(input("Nhập số con: "))
m = int(input("Nhập số chân: ")) 0,25đ
for i in range (n): 0,25đ
if 4 * i + 2 * (n - i) == m: 0,25đ
print("Số gà là: ", n - i)
print("Số chó là: ", i) 0,25đ
DeThiTinHoc.net Bộ 21 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 - Bộ sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Trong Python, đối với cấu trúc if-else thì được thực hiện khi:
A. Điều kiện sai. B. Điều kiện đúng. C. Điều kiện bằng 0. D. Điều kiện khác 0.
Câu 2. Cho đoạn chương trình sau:
x=10
y=3
d=0
if x%y==0:
d=x//y
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của d là:
A. 3 B. 1 C. 0 D. Không xác định
Câu 3. Câu lệnh if trong chương trình Python có dạng:
A. if
B. if :
C. :
D. if :
Câu 4. Cho đoạn chương trình
a=5
b=7
X = (a<b or a<0)
Giá trị của X là
A. True B. False C. True hoặc False D. Chương trình báo lỗi.
Câu 5. Cho đoạn lệnh sau:
x=20
if x%2==0:
x=x+10
else:
x=x-10;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình x nhận giá trị bao nhiêu?
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 6. Để kiểm tra số nguyên n là số chẵn hay lẻ ta sử dụng điều kiện nào?
A. n//2=0 B. n%2=0 C. n//2==0 D. n%2==0
DeThiTinHoc.net Bộ 21 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 - Bộ sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
Câu 7. Cho biểu thức logic x and y. Biểu thức nhận giá trị True khi nào?
A. Cả x và y đều nhận giá trị True. B. x nhận giá trị True, y nhận giá trị False.
C. x nhận giá trị False, y nhận giá trị True. D. Cả x và y đều nhận giá trị False.
Câu 8. Hoạt động nào là chưa biết trước số lần lặp trong các hoạt động sau:
A. Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100.
B. Mỗi ngày tập thể dục 2 lần.
C. Làm 1000 bưu thiếp.
D. Lấy ca múc nước đổ vào thùng cho đến khi đầy thùng nước.
Câu 9. Cho đoạn chương trình sau:
a=6
s=0
while (a>0):
s=s+a
a=a-1
Giá trị của s khi thực hiện đoạn chương trình trên bằng bao nhiêu?
A. 5 B. 20 C. 6 D. 21
Câu 10. Câu lệnh sau cho kết quả là gì?
for i in range(6):
print(i,end='' '')
A. 1 2 3 4 5 B. 0123456 C. 0 1 2 3 4 5 D. 12345
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dùng câu lệnh while ta cũng thể hiện được cấu trúc lặp với số lần biết trước.
B. Dùng câu lệnh for ta cũng thể hiện được cấu trúc lặp với số lần không biết trước.
C. Trong Python có 2 dạng lặp: Lặp với số lần biết trước và lặp với số lần không biết trước.
D. Câu lệnh thể hiện lặp với số lần không biết trước phải sử dụng một biểu thức logic làm điều kiện lặp.
Câu 12. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
t=0
for i in range(1,m):
if (i %3 ==0) and (i %5 ==0):
t= t + i
A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến m -1
B. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến m - 1
C. Tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến m - 1
D. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến m - 1
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Lan vừa cài đặt phần mềm Python trên máy tính. Lan cho rằng Python là một hệ điều hành.
a) Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao.
b) Python là một hệ điều hành.
DeThiTinHoc.net Bộ 21 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 - Bộ sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
c) Ngôn ngữ lập trình bậc cao cần có môi trường để viết và chạy chương trình.
d) Lan có thể sử dụng phần mềm Python để viết chương trình tính toán hoặc xử lý văn bản.
Câu 14: An đang học về ngôn ngữ lập trình. Trong giờ học, An thấy các bạn tranh luận về ngôn ngữ lập
trình nào dễ hiểu nhất. An cho rằng ngôn ngữ máy dễ hiểu nhất vì máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ
này.
a) Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ khó hiểu nhất vì nó chỉ gồm các dãy bit 0 và 1.
b) Ngôn ngữ lập trình bậc cao dễ hiểu hơn ngôn ngữ máy.
c) Ngôn ngữ máy sử dụng mã nhị phân, khó đọc và khó viết cho con người.
d) Python là một ngôn ngữ lập trình bậc cao, dễ học và dễ sử dụng.
Câu 15: Hoa đang làm quen với môi trường lập trình Python. Hoa cho rằng chỉ có thể sử dụng Python để
viết chương trình, không thể dùng để tính toán trực tiếp.
a) Python có chế độ gõ lệnh trực tiếp cho phép tính toán ngay lập tức.
b) Python chỉ có chế độ soạn thảo chương trình.
c) Chế độ gõ lệnh trực tiếp cho phép thực hiện từng câu lệnh Python ngay lập tức.
d) Hoa có thể sử dụng chế độ gõ lệnh trực tiếp để kiểm tra kết quả của phép tính 2 + 3 * 4.
Câu 16: Bình muốn viết một chương trình đơn giản để hiển thị dòng chữ “Chào mừng đến với Python!”.
Bình cho rằng phải sử dụng ngôn ngữ máy mới có thể viết được chương trình này.
a) Có thể sử dụng ngôn ngữ bậc cao như Python để viết chương trình này.
b) Chỉ có thể viết chương trình máy tính bằng ngôn ngữ máy.
c) Ngôn ngữ bậc cao không giúp viết chương trình dễ dàng và nhanh chóng hơn so với ngôn ngữ máy.
d) Bình có thể sử dụng lệnh print(“Chào mừng đến với Python!”) trong Python để hiển thị dòng chữ.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: Với n nhập từ bàn phím, viết chương trình đưa ra màn hình tổng các số tự nhiên nhỏ hơn n và
chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5.
Câu 2: Viết chương trình kiểm tra xem một số nguyên là chẵn hay lẻ.
Câu 3: Viết chương trình in ra bảng cửu chương.
DeThiTinHoc.net Bộ 21 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 - Bộ sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
1. Phần I. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0.25 điểm
1. A 2. C 3. B 4. A 5. C 6. D
7. A 8. D 9. D 10. C 11. B 12. B
2. Phần II. Câu hỏi Đúng/sai
Điểm tối đa cho 01 câu là 1 điểm. Thí sinh chọn chính xác 01 lệnh hỏi được 0,1 điểm; Thí sinh chọn
chính xác 02 lệnh hỏi được 0,25 điểm; Thí sinh chọn chính xác 03 lệnh hỏi được 0.5 điểm; Thí sinh chọn
chính xác 04 lệnh hỏi được 1 điểm
Đáp án Đáp án
Câu Lệnh Câu Lệnh
(Đ/S) (Đ/S)
a Đ a Đ
b S b S
1 3
c Đ c Đ
d Đ d Đ
a S a Đ
b Đ b S
2 4
c Đ c S
d Đ d Đ
II. TỰ LUẬN: Điểm tối đa cho 01 câu là 1 điểm.
Câu Đáp án Thang điểm
number = int(input(“Nhập một số: “)) 0,5
if number % 2 == 0:
1 print(“Số chẵn”)
0,5
else:
print(“Số lẻ”)
print(“n=”,end=””)
n=int(input())
s=0 0,5
2 for i in range(1,n):
if i%3==0 or i%5==0:
0,5
sum = sum + 1
print(“s=”,s)
print(“Bang cửu chương:”)
for i in range(1, 10): 0,5
3 for j in range(1, 10):
print(i, “x”, j, “=”, i * j) 0,5
DeThiTinHoc.net Bộ 21 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 - Bộ sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
ĐỀ SỐ 3
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: Tin học, Lớp: 10
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Câu lệnh range nào (Nào trong các đáp án sau) cho kết quả dãy số sau: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
A. range(10)B. range(8)C. range(11)D. range(9)
Câu 2. Trong Python, cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước For nào sau đây là đúng?
A. for in range(n):
B. for in N:
C. for range(n):
D. for N:
Câu 3. Kết quả của đoạn chương trình sau s là bao nhiêu:
s = 0
for k in range(5,9):
s = s + k
print(s)
A. 11B. 26C. 18D. 35
Câu 4. Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. while to
B. while :
C. while to do
D. while :
Câu 5. Khối các câu lệnh được thực hiện lặp đi lặp lại tùy theo điều kiện nào đó vẫn còn đúng hay sai
thuộc dạng cấu trúc nào?
A. Cấu trúc if.B. Cấu trúc rẽ nhánh.C. Cấu trúc tuần tự.D. Cấu trúc lặp.
Câu 6. Cho đoạn chương trình python sau:
Tong = 0
while Tong < 11:
Tong = Tong + 1
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của Tong bằng bao nhiêu?
A. 10B. 11C. 9D. 12
Câu 7. Cho đoạn chương trình sau:
DeThiTinHoc.netFile đính kèm:
bo_21_de_thi_giua_ki_2_tin_hoc_10_bo_sach_ket_noi_tri_thuc_c.docx

