Bộ 22 Đề thi giữa Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

Câu 1: Cú pháp đúng khi nhập hàm vào ô tính là?

A. = () B. =

C. = D. = ()

Câu 2: Hàm SUM dùng để ?

A. Tính tổng. B. Tính trung bình. C. Tính giá trị nhỏ nhất. D. Tính giá trị lớn nhất.

Câu 3: Hàm tính trung bình là ?

A. MAX B. AVERAGE C. COUNT D. MIN

Câu 4: Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng?

A. =SUM(C3-C7). B. =SUM(C3:C7). C. =SUM(C3...C7). D. =TONG(C83:7).

Câu 5: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 thì =MAX(A1:A5,5) cho kết quả là bao nhiêu?

A. 6 B. 10 C. 27 D. 60

Câu 6: Để đếm số các giá trị số có trong vùng A2:A5 thì em sử dụng hàm nào?

A. =AVERAGE(A2:A5) B. =SUM(A2:A5) C. =COUNT(A2:A5) D. =MIN(A2:A5)

Câu 7: Một ô tính được nhập nội dung =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6). Vậy kết quả là bao nhiêu sau khi em nhấn Enter?

A. 11 B. 12 C. 13 D. Kết quả khác

Câu 8: Trong định dạng kiểu dữ liệu số, em có thể định dạng các yếu tố nào?

A. Chọn số chữ số thập phân B. Cả và A, B đúng

C. Chọn dấu ngăn cách hàng nghìn, hàng triệu D. Cả và A, B sai

docx 73 trang Lan Mây 12/12/2025 60
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 22 Đề thi giữa Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 22 Đề thi giữa Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

Bộ 22 Đề thi giữa Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
 Bộ 22 Đề thi giữa Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 DeThiTinHoc.net Bộ 22 Đề thi giữa Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 ĐỀ SỐ 1
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 UBND HUYỆN TIÊN DU 
 Môn: TIN HỌC 7
 TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ
 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Chọn đáp án đúng 
Câu 1: Cú pháp đúng khi nhập hàm vào ô tính là?
A. = () B. = 
C. = D. = ()
Câu 2: Hàm SUM dùng để ?
A. Tính tổng. B. Tính trung bình. C. Tính giá trị nhỏ nhất. D. Tính giá trị lớn 
nhất.
Câu 3: Hàm tính trung bình là ?
A. MAX B. AVERAGE C. COUNT D. MIN
Câu 4: Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng?
A. =SUM(C3-C7). B. =SUM(C3:C7). C. =SUM(C3...C7). D. =TONG(C83:7).
Câu 5: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 thì =MAX(A1:A5,5) cho kết quả là bao 
nhiêu?
A. 6 B. 10 C. 27 D. 60
Câu 6: Để đếm số các giá trị số có trong vùng A2:A5 thì em sử dụng hàm nào?
A. =AVERAGE(A2:A5) B. =SUM(A2:A5) C. =COUNT(A2:A5) D. =MIN(A2:A5)
Câu 7: Một ô tính được nhập nội dung =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6). Vậy kết quả là bao nhiêu 
sau khi em nhấn Enter?
A. 11 B. 12 C. 13 D. Kết quả khác
Câu 8: Trong định dạng kiểu dữ liệu số, em có thể định dạng các yếu tố nào?
A. Chọn số chữ số thập phân B. Cả và A, B đúng
C. Chọn dấu ngăn cách hàng nghìn, hàng triệu D. Cả và A, B sai
Câu 9: Hãy cho biết cách sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện xóa cột?
1) Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn.
2) Nháy chuột vào tên của cột.
3) Chọn Delete.
A. 1 → 3 → 2 B. 1 → 2 → 3 C. 2→ 1 → 3 D. 3 → 1 → 2
Câu 10: Sau khi gộp ô thì ô kết quả có địa chỉ là?
A. Ô đầu tiên trên cùng bên phải của vùng đã gộp. B. Ô đầu tiên dưới cùng bên trái của vùng đã gộp.
C. Ô đầu tiên trên cùng bên trái của vùng đã gộp. D. Ô đầu tiên dưới cùng bên phải của vùng đã 
gộp.
Câu 11: Để gộp các ô của một vùng dữ liệu, em chọn?
A. Home/Alignment/Wrap Text B. Home/Alignment/Merge & Center
C. Insert/Alignment/Wrap Text D. Insert /Alignment/Merge & Center 
Câu 12: Khi em định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng có dạng d/mm/yyyy thì kết quả hiển thị ngày 
 DeThiTinHoc.net Bộ 22 Đề thi giữa Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
tháng năm nào dưới đây là đúng?
A. 04/03/2022 B. 3/12/2022 C. 03/3/2022 D. 12/3/2022
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bảng tính ít được dùng trong cuộc sống
B. Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính thực hiện bằng tay
C. Chương trình bảng tính điện tử chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số
D. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán trong bảng tính điện tử được thay đổi một cách tự 
động mà không cần phải tính toán lại
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm MAX là hàm tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh 
sách v1, v2,
B. Hàm MIN là hàm tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh 
sách v1, v2,
C. Hàm AVERAGE là là hàm tính trung bình các giá trị số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh 
sách v1, v2,
D. Hàm SUM là hàm tính trung bình các giá trị số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách v1, v2,
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Em hãy nêu một số hàm tính toán đơn giản và ý nghĩa của chúng
Câu 2 (2 điểm): Nối mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B
 A B
 a) Nháy nút phải vào chuột vào tên hàng và chọn lệnh 
 1) Chèn thêm hàng bên trên
 Delete
 b) Nháy nút phải vào chuột vào tên hàng và chọn lệnh 
 2) Chèn thêm cột bên trái
 Insert
 3) Xóa hàng c) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert
 4) Xóa cột d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete
 -------------------HẾT-------------------
 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
 DeThiTinHoc.net Bộ 22 Đề thi giữa Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). 
Mỗi câu đúng cho 0.5đ
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A A B B C C B B C C B B D D
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): HS nêu được một số hàm trên cho 1đ
- Hàm SUM: Tính tổng.
- Hàm AVERAGE: Tính trung bình cộng.
- Hàm MAX: Tìm giá trị lớn nhất.
- Hàm MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất.
- Hàm COUNT: đếm.
Câu 2 (2 điểm): HS nối mỗi ý đúng cho 0,5đ
 1. B
 2. C
 3. A
 4. D
Chú ý :
- Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự 
thống nhất của cả tổ.
- Điểm toàn bài là tổng số điểm các phần đã chấm, không làm tròn điểm
 DeThiTinHoc.net Bộ 22 Đề thi giữa Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 ĐỀ SỐ 2
 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC 7
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chức năng của phần mềm bảng tính điện tử là:
A. Tính toán B. Trình chiếu C. Chỉnh sửa ảnh D. Soạn thảo văn bản
Câu 2: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Phần mềm bảng tính là công cụ phân tích và  
dữ liệu:
A. Đánh giá B. Trình diễn C. Phân chia D. Tổng hợp
Câu 3: Phần mềm bảng tính điện tử cho phép:
A. Chuyển đổi dữ liệu dạng số sang dạng dễ hiểu 
B. Trình bày thông tin trực quan dưới dạng biểu đồ
C. Tạo ra các hiệu ứng sinh động khi trình bày dữ liệu
D. Nhập dữ liệu bằng nhiều phương thức khác nhau
Câu 4: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: 
Với phần mềm bảng tính điện tử, kết quả được theo công thức cho trước
A. Tự động tính toán B. Tự động sắp xếp C. Tự động lọc D. Tự động chuyển đổi
Câu 5: Trong phần mềm bảng tính điện tử, dữ liệu được trình bày dưới dạng:
A. Hình ảnh B. Âm thanh C. Bảng D. Đoạn văn
Câu 6: Khi có sự cố lỗi nhập dữ liệu, ta nhập lại dữ liệu. Khi đó các số liệu phụ thuộc:
A. Cần nhập lại công thức B. Tự động thay đổi một cách chính xác
C. Cần được người dùng cập nhật lại D. Sẽ bị sai
Câu 7: Để quản lý thông tin về học sinh và điểm số ta nên sử dụng phần mềm nào sau đây:
A. PowerPoint B. MS Paint C. Photoshop D. MS Excel
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong phần mềm MS Excel, một số lệnh tính toán đã làm sẵn
B. Trong phần mềm MS Excel, tất cả các lệnh tính toán đều không được cung cấp
C. Trong phần mềm MS Excel, chỉ hỗ trợ một kiểu biểu đồ duy nhất là cột
D. Trong phần mềm MS Excel, không thể biểu diễn dữ liệu dưới dạng biểu đồ
Câu 9: Để khởi động MS Excel ta nhấp đúp chuột vào biểu tượng
A. B. C. D. 
Câu 10: Sổ tính là một tệp của chương trình bảng tính điện tử, gồm nhiều:
A. Ô tính B. Hàng ngang C. Cột D. Trang tính
Câu 11: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí? 
A. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí B. Chọn hướng giấy in
C. Đặt lề cho giấy in D. Cả 3 cách đều đúng 
Câu 12: Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh:
A. Page Layout B. Page Break Preview
 DeThiTinHoc.net Bộ 22 Đề thi giữa Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
C. Normal D. Tất cả các đáp án đều sai 
Câu 13: Phần mềm bảng tính điện tử dùng để làm gì?
A. Trình bày dữ liệu dưới dạng bảng B. Số hóa dữ liệu thành dạng bảng
C. Tính toán tự động với các bảng dữ liệu D. Dùng thay máy tính cầm tay
Câu 14: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 =2, A1 = 20 thì kết 
quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 100 B. 10 C. 200 D. 120
Câu 15: Kết quả của hàm sau: =MIN(B2:B6), trong đó: B2=10, B3=6; B4=9; B5=10; B6=2.
A. 2 B. 10 C. 5 D. 37
Câu 16: Kết quả của hàm =MAX(13,7,10,6) là:
A. 13 B. 26 C. 9 D. 6
Câu 17: Kết quả của hàm sau: =Count(B2:B6), trong đó: B2=10, B3= “abc”; B4=9; B5= “DEF”; B6=2.
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Người dùng không thể thay đổi thiết kế slide trong bài trình chiếu của mình.
B. Phần lớn các phần mềm trình chiếu không cung cấp sẵn mẫu thiết kế, người dùng phải tự thiết kế slide 
khi tạo bài trình chiếu.
C. Có thể thay đổi phông chữ của phần văn bản trong bài trình chiếu theo ý muốn.
D. Không thể thay đổi vị trí và kích thước của các đối tượng trên trang chiếu dõi.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày các bước tự động điền công thức để tính tổng chi phí hàng tháng.
Câu 2: Cho giá trị của khối ô A1:A6 như sau: 
 Em hãy cho biết biết kết quả tính của các công 
 thức sau:
 A. =SUM(A1:A6)
 B. =AVERAGE(A1:A6)
 C. =MAX(A1, A3, A5, A6)
 D. =COUNT(A1:A6)
Câu 3: Muốn sao chép được dữ liệu phù hợp từ một tệp văn bản sang trang trình chiếu thì em thực hiện 
như thế nào?
 ----------------------- Hết -----------------------
 DeThiTinHoc.net Bộ 22 Đề thi giữa Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 
 1. A 2. D 3. B 4. A 5. C 6. B 7. D 8. A 9. A
 10. D 11. D 12. B 13. C 14. A 15. A 16. A 17. A 18. C
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1:
* Cách thực hiện:
- Ở ô C2, nhập công thức tính tổng cho tháng 1 (tùy cấu trúc dữ liệu). 
- Ví dụ nếu tổng = A2 + B2 thì gõ: =A2 + B2.
- Nhấn Enter  kết quả xuất hiện ở C2.
* Để sao chép công thức xuống các ô bên dưới (tự động điều chỉnh tham chiếu):
- Cách 1: Chọn ô C2, kéo nút chấm vuông nhỏ ở góc phải dưới ô (fill handle) xuống đến C6.
- Cách 2: Chọn ô C2 → Ctrl+C → bôi đen vùng C3:C6 → Ctrl+V.
Câu 2:
A. 
- Kết quả: 20
- Giải thích: Hàm SUM chỉ cộng các ô chứa số và bỏ qua các ô chứa chữ.
B.
- Kết quả: 5
- Phép tính: (Tổng các số) / (Số lượng ô chứa số) = $20 / 4 = 5$.
C.
- Kết quả: 7
- Giải thích: Hàm MAX tìm giá trị lớn nhất. Khi tham chiếu đến các ô, nó sẽ bỏ qua ô chứa chữ (ô A5).
D.
- Kết quả: 4
- Giải thích: Hàm COUNT chỉ đếm số lượng các ô chứa dữ liệu kiểu số.
- Các ô chứa số là: A1, A3, A4, A6 (Tổng cộng 4 ô).
Câu 3:
* Các bước đề xuất:
- Mở tệp văn bản (Word hoặc Notepad).
- Bôi đen phần văn bản muốn chép → Ctrl+C.
- Mở PowerPoint, chọn slide đích → click vào textbox → Ctrl+V.
- Nếu muốn giữ định dạng, dùng Paste Options (Keep Source Formatting / Merge Formatting / Keep 
Text Only).
- Với bảng/bảng biểu: có thể chèn as Picture (Paste as image) hoặc Paste Special → Microsoft Excel 
Worksheet Object để giữ khả năng chỉnh sửa bảng.
 DeThiTinHoc.net Bộ 22 Đề thi giữa Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 ĐỀ SỐ 3
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII - MÔN TIN HỌC 7
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I (3,0 điểm): TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu đúng nhất)
Câu 1: Đâu là thao tác phù hợp của chức năng chèn thêm hàng bên trên?
A. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete.
B. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert.
C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide.
D. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete
Câu 2: Giả sử trong một ô có công thức = 4/5 và em chọn nút lệnh để định dạng. Theo em kết quả ô 
đó có dạng như thế nào?
A. Số phần trăm. B. Không có gì thay đổi. C. Số thập phân. D. Phân số.
Câu 3: Trong bảng dữ liệu của hình vẽ, hàm = SUM (C4:I8) sẽ cho kết quả bao nhiêu? 
 A. 3 
 B. 15 
 C. 20 
 D. 190
Câu 4: Trong bảng dữ liệu của hình vẽ, hàm = MAX (C4:I8) sẽ cho kết quả bao nhiêu?
 A. 3
 B. 15
 C. 20
 D. 190
Câu 5: Lệnh nào dùng để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Insert/Pictures B. Insert/Video C. Insert/Audio D. Insert/Shapes
Câu 6: Đâu là thao tác phù hợp của chức năng xóa hàng?
A. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete. B. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert.
C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide. D. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete.
PHẦN II (4,0 điểm): TRẮC NGHIỆM ĐÚNG / SAI
(Viết chữ Đ nếu Đúng hoặc S nếu Sai vào ô tương ứng)
 DeThiTinHoc.net Bộ 22 Đề thi giữa Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
Câu 1: Màu chữ trên trang chiếu cần phải như thế nào?
 A Tương đương với màu nền.
 B Tương phản với màu nền.
 C Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp.
 D Sử dụng một màu duy nhất.
Câu 2: Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền?
a. Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiếp lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung.
b. Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung.
c. Mở cửa sổ Format Cells.
 A a → b → c
 B a → c → b
 C b → a → c
 D b → c → a
Câu 3: Phương án nào sau đây là tên của phần mềm trình chiếu?
 A Microsoft Word
 B Microsoft Excel
 C Microsoft PowerPoint
 D Microsoft Edge
Câu 4: Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng.
a. Chọn thẻ Transitions. b. Xem trước.
c. Chọn âm thanh, thời lượng,... thực hiện hiệu ứng. d. Chọn trang chiếu.
e. Chọn hiệu ứng
 A a → d → e → c → b.
 B a → b → e → c → d.
 C d → a → e → c → b.
 D d → a → e → b → c.
PHẦN III (3,0 điểm): TỰ LUẬN
Câu 1 (1,0 điểm): Có những lệnh nào để trình bày trang tính?
Câu 2 (1,0 điểm): Ứng dụng của phần mềm trình chiếu là gì? Tại sao nó được sử dụng rộng rãi?
Câu 3 (1,0 điểm): Nêu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu?
 DeThiTinHoc.net Bộ 22 Đề thi giữa Kì 2 Tin học Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3,0 điểm)
 (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 1 2 3 4 5 6
 B A D C A A
 PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (4,0 điểm)
- Nếu trả lời đúng 1 lệnh thì được 0,25 điểm.
- Nếu trả lời đúng 2 lệnh thì được 0,50 điểm.
- Nếu trả lời đúng 3 lệnh thì được 0,75 điểm.
- Nếu trả lời đúng 4 lệnh thì được 1,00 điểm.
 Câu 1 A. Sai B. Đúng C. Sai D. Sai
 Câu 2 A. Sai B. Sai C. Sai D. Đúng
 Câu 3 A. Sai B. Sai C. Đúng D. Sai
 Câu 4 A. Sai B. Sai C. Đúng D. Sai
 PHẦN III: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 Một số lệnh để trình bày trang tính là:
 1
 - Lệnh chèn, xóa, ẩn, hiện hàng và cột. 0,5
 (1,0 điểm)
 - Lệnh gộp các ô của một vùng dữ liệu. 0,5
 - Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu phục vụ hội 0,5
 2 thảo, hội nghĩ, dạy học, quảng cáo,
 (1,0 điểm) - Phần mềm có các hiệu ứng làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và hấp 0,5
 dẫn nên được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi.
 * Ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu:
 3
 - Giúp làm cho nội dung trình bày có bố cụ mạch lạc, dễ hiểu 0,5
 (1,0 điểm)
 - Giúp truyền tải thông tin và quản lí nội dung tốt hơn. 0,5
 DeThiTinHoc.net

File đính kèm:

  • docxbo_22_de_thi_giua_ki_2_tin_hoc_lop_7_chan_troi_sang_tao_co_d.docx