Bộ 23 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 12 (Có đáp án)

Câu 19: Thẻ có thể giúp cải thiện hiệu suất trang web như thế nào?

A. Bằng cách lưu ảnh trong bộ nhớ cache của trình duyệt.

B. Bằng cách chỉ tải ảnh phù hợp với kích thước màn hình của thiết bị.

C. Bằng cách sử dụng ảnh với định dạng duy nhất.

D. Bằng cách nén ảnh trước khi tải.

Câu 20: Xét đoạn mã CSS sau:

h2 (color: blue;)

h2 (color: red;}

Khi áp dụng đoạn mã CSS trên thì kết quả sẽ như thế nào?

A. Tất cả thẻ < h2 > có chữ là màu khác được trộn từ màu xanh dương và màu đỏ.

B. Tất cả thẻ < h2 > đều có chữ màu đỏ.

C. Một số thẻ < h2 > có chữ màu xanh dương, một số có chữ màu đỏ.

D. Tất cả thẻ < h2 > đều có chữ màu xanh dương.

Câu 21: Cho bảng HangHoa (MaHang, TenHang, SoLuong, DonGia). Cửa hàng muốn liệt kê các mặt hàng đã hết trong kho thì sử dụng câu lệnh truy vấn nào sau đây?

A. SELECT * FROM HangHoa WHERE SoLuong

B. SELECT * FROM HangHoa WHERE SoLuong = NULL

C. SELECT * FROM HangHoa WHERE SoLuong IS NULL

D. SELECT * FROM HangHoa WHERE SoLuong = ‘0’

Câu 22: Điểm khác biệt chính giữa AI và lập trình truyền thống là gì?

A. Lập trình truyền thống không có ứng dụng thực tiễn trong đời sống hàng ngày.

B. AI không cần dữ liệu để hoạt động hiệu quả.

C. Lập trình truyền thống chỉ thực hiện nhiệm vụ theo các quy tắc cứng nhắc được lập trình sẵn.

D. AI có khả năng tự học hởi và điều chỉnh để giải quyết vấn đề phức tạp

Câu 23: AI trong lĩnh vực y tế mang lại lợi ích nào nổi bật nhất?

A. Hỗ trợ chẩn đoán bệnh dựa trên hình ảnh và triệu chứng.

B. Cung cấp liệu trình điều trị tự động thay cho bác sĩ.

C. Thay thế nhân lực y tế trong các quy trình quan trọng.

D. Tự động hóa quy trình quản lý bệnh nhân.

Câu 24: Cấu trúc dữ liệu hàng đợi (Queue) tuân theo nguyên tắc nào?

A. FILO (First In Last Out).

B. FIFO (First In First Out).

C. LILO (Last In Last Out).

D. LIFO (Last In First Out).

Câu 25: Nếu bạn Minh bị chỉ trích trên mạng xã hội sau khi chia sẻ bài viết về ý kiến cá nhân, hành động phù hợp nhất mà Minh nên làm là gì?

A. Cố gắng tranh luận với những người chỉ trích để bảo vệ quan điểm cá nhân.

B. Đáp trả những người chỉ trích bằng các bình luận tiêu cực.

C. Báo cáo hành vi vi phạm lên quản trị viên mạng xã hội.

D. Xóa bài đăng để tránh nhận thêm các bình luận tiêu cực.

docx 145 trang tinhoc 02/09/2025 100
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 23 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 23 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 12 (Có đáp án)

Bộ 23 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 12 (Có đáp án)
 Bộ 23 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 12 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 DeThiTinHoc.net Bộ 23 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 12 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 ĐỀ SỐ 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH
 SÓC TRĂNG Năm học 2024-2025
 Môn: TIN HỌC
 Thời gian: 150 phút, không kể thời gian phát đề
 Tổng quan đề thi
 Tên bài Tên file File dữ liệu File kết quả
Bài 1 Nhà Toán học tài ba NGUYENTO.* NGUYENTO.INP NGUYENTO.OUT
Bài 2 Tìm người thân ADN.* ADN.INP ADN.OUT
Bài 3 Phân công công việc PHANCONG.* PHANCONG.INP PHANCONG.OUT
Bài 4 Tối ưu năng lực NANGLUC.* NANGLUC.INP NANGLUC.OUT
Lưu ý làm bài:
- Dấu * trong tên file thay thế cho PAS, CPP, PY, SB3 tương ứng với thí sinh sử dụng ngôn 
ngữ lập trình Pascal, C++, Python, Scratch;
- Riêng bài làm bằng Scratch không cần nhập/xuất từ file văn bản.
Bài 1: Nhà Toán học tài ba (5,0 điểm)
Trong một ngôi làng nhỏ có tên là PrimeVille, người dân nơi đây có truyền thống tôn vinh 
những con số nguyên tố. Hằng năm, vào ngày lễ hội lớn nhất làng, dân làng sẽ tổ chức một 
cuộc thi để tìm ra những con số nguyên tố đặc biệt. Người chiến thắng sẽ được nhận danh 
hiệu “Nhà Toán Học Tài Ba”. Năm nay, bài toán mà trưởng làng đưa ra như sau: “Hãy tìm 
ra số nguyên tố nhỏ thứ 퐾 trong danh sách số nguyên tố tìm được từ số nguyên mà ta đã 
chuẩn bị”. Em hãy viết chương trình để giúp dân làng tìm ra kết quả câu đố nhanh nhất.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản NGUYENTO.INP gồm:
- Dòng đầu tiên ghi hai số nguyên và 퐾 (1 ≤ ≤ 10 5, 1 ≤ 퐾 < );
- Dòng tiếp theo ghi số nguyên 푖, (0 < 푖 ≤ 109).
Kết quả: Ghi ra file văn bản NGUYENTO.OUT: Một số nguyên duy nhất là số nguyên tố 
nhỏ thứ 퐾 tìm được, nếu không tìm được, in ra -1.
Ví dụ:
 NGUYENTO.INP NGUYENTO.OUT
 10 3 5
 2 8 5 3 7 10 11 4 6 13
Chấm điểm:
- Có 50% số điểm tương ứng với số test 1 ≤ ≤ 20; 0 ≤ 푖 ≤ 104;
- Có 50% số điểm tương ứng với số test ≤ 105; 0 ≤ 푖 ≤ 109.
Bài 2: Tìm người thân (5,0 điểm)
 DeThiTinHoc.net Bộ 23 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 12 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
Chiến tranh ác liệt, cha mẹ đều tham gia cách mạng và hy sinh, năm chị em ông Hứa Bốn 
(Đại Lộc, Quảng Nam) ly tán, riêng người em kế út mất liên lạc. Gần 50 năm, ông Bốn 
không ngừng tìm kiếm em gái với niềm tin bà vẫn còn sống. Bà Phùng Thị Năm (tên khác 
là Phùng Thị Thuỷ) lưu lạc từ nhỏ, sống lang thang, làm thuê, rồi được gia đình khác nhận 
nuôi sau đó lập gia đình và sinh sống tại Đại Lộc.
Tháng 4/2017, hai người tình cờ gặp nhau, Ông Bốn có linh cảm Bà Năm chính là người 
em gái thất lạc bấy lâu. Để xác minh, họ quyết định thực hiện xét nghiệm ADN dựa trên 
mức độ tương đồng giữa hai chuỗi AND (theo thứ tự các cặp). Nếu mức độ giống nhau (tỉ 
lệ phần trăm giữa số cặp giống nhau trên tổng số cặp) trên 50% (sau khi làm tròn 2 chữ số 
phần thập phân), họ sẽ được xác nhận là anh em ruột.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản ADN.INP gồm:
- Dòng 1: Chuỗi ADN của người thứ nhất;
- Dòng 2: Chuỗi ADN của người thứ hai.
Mỗi chuỗi ADN bao gồm các ký tự A, C, G, T được nối với nhau bằng dấu “_” 
Ví dụ: A_C_G_T_A. Độ dài của chuỗi ADN được xác định nhỏ hơn 106 ký tự.
Kết quả: Ghi ra file văn bản ADN.OUT gồm:
- Dòng đầu tiên ghi số tỷ lệ phần trăm (được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân) trùng 
khớp của hai chuỗi AND;
- Dòng thứ 2 nếu mức độ giống nhau giữa hai chuỗi ADN trên 50%, in ra: “OK” ngược lại 
“NO”.
Ví dụ:
 ADN.INP ADN.OUT
G_A_C_A_G_A_A_A_A_C_C_A_T_C_C_G_C_A_A_T_T_G_ 74.29
A_C_A_A_G_C_G_C_C_T_G_A_C OK
A_A_C_A_A_A_A_C_A_A_A_T_T_C_G_G_G_A_A_T_T_G_ 
A_C_A_A_G_C_A_C_C_T_G_A_C
Chấm điểm:
- Có 50% số điểm tương ứng với độ dài chuỗi AND < 256 kí tự;
- Có 50% số điểm tương ứng với độ dài chuỗi AND ≤ 106 kí tự.
Bài 3: Phân công công việc (5,0 điểm)
Tại thành phố ABC có cơ quan để đảm nhận các nhiệm vụ quan trọng của thành phố. Hiện 
tại, mỗi cơ quan đang thực hiện một số công việc được giao. Tuy nhiên, do có sự chồng 
chéo trong việc phân công, một số công việc đang được nhiều cơ quan thực hiện đồng thời. 
Điều này dẫn đến lãng phí nguồn lực và giảm hiệu quả hoạt động. Để chuẩn bị phân công 
lại công việc, chính quyền thành phố đánh giá cơ quan có ít công việc hơn sẽ giải quyết 
nhanh hơn so với các cơ quan còn lại nên sẽ ưu tiên giữ lại các nhiệm vụ đã phân công cho 
cơ quan này. Chính quyền thành phố yêu cầu phân công lại công việc theo các quy tắc sau:
 DeThiTinHoc.net Bộ 23 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 12 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
- Mỗi công việc chỉ được thực hiện bởi một cơ quan duy nhất, và số lượng công việc của 
các cơ quan sau khi phân công lại phải được cân bằng một cách tối ưu, ưu tiên giữ lại công 
việc cho cơ quan ban đầu được phân công ít công việc hơn. Nếu một cơ quan không còn 
công việc nào, cơ quan đó sẽ bị giải thể để tiết kiệm nguồn lực;
- Quy tắc chuyển công việc: Nếu một công việc thuộc cả hai cơ quan A và B, thì công việc 
 sẽ được chuyển từ A sang B nếu: Cơ quan B ban đầu được phân công ít công việc hơn A.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản PHANCONG.INP gồm hai dòng.
- Dòng đầu ghi số nguyên dương , 1 ≤ ≤ 10 5;
- Dòng thứ 2 là dãy số gồm số nguyên tương ứng số công việc được phân công của lần 
lượt các cơ quan với 푖 ≤ 100;
- Dòng thứ 푖 trong dòng tiếp theo, mỗi dòng ghi dãy số nguyên dương 푗, 1 ≤ 푗 ≤
100 (1 ≤ 푗 ≤ 100), là các công việc của cơ quan 푖.
Kết quả: ghi ra file văn bản PHANCONG.OUT
- Dòng đầu ghi số cơ quan sau khi phân công lại;
- Các dòng tiếp theo: số đầu tiên ghi số thứ tự ban đầu của cơ quan, các số còn lại là các 
công việc của các cơ quan sẽ được phân công.
Ví dụ:
 PHANCONG.INP PHANCONG.OUT
 3 3
 3 2 1 1 1
 1 2 3 2 3
 2 3 3 2
 2
Chấm điểm:
- Có 20% số điểm tương ứng với số test có ≤ 5, 푖 ≤ 10, 푗 ≤ 50;
- Có 30% số điểm tương ứng với số test có ≤ 10, 푖 ≤ 50, 푗 ≤ 100;
- Có 50% số điểm tương ứng với số test có ≤ 106, 푖 ≤ 100, 푗 ≤ 100.
Bài 4: Tối ưu năng lực (5,0 điểm)
Để chuẩn bị tham gia kì thi chọn HSG giỏi sắp tới bạn An được giáo viên cho tham gia lớp 
ôn tập với buổi học khác nhau để nâng cao năng lực lập trình. Mỗi buổi học bạn ấy có thể 
được tăng thêm hoặc bị giảm đi năng lực lập trình của mình (năng lực lập trình được thể 
hiện bằng điểm số trong buổi học, điểm này có thể dương hoặc âm). Dữ liệu dự kiến về 
năng lực lập trình của bạn An được thể hiện bằng một dãy số nguyên gồm phần tử. Để 
tránh quá mệt mỏi khi học tập, An chỉ có tham gia không quá buổi học liên tục (1 ≤ 퐾 ≤ ) 
trong thời gian giáo viên của bạn ấy qui định.
Yêu cầu: Tìm ra khoảng thời gian tối ưu để nâng cao năng lực nhiều nhất trong giới hạn 
 DeThiTinHoc.net Bộ 23 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 12 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
cho phép.
Dữ liệu: Vào từ file NANGLUC.INP gồm:
- Dòng đầu tiên gồm hai số nguyên , 퐾 với 1 ≤ 퐾 ≤ ≤ 10 6;
- Dòng thứ hai chứa số nguyên dương 1, 2, , 푛 (| 푖| ≤ 106; 1 ≤ 푖 ≤ 푛).
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản NANGLUC.OUT, gồm một số nguyên duy nhất là kết quả 
cần tìm.
Ví dụ:
 NANGLUC.INP NANGLUC.OUT
 6 3 9
 2 1 -3 4 5 -2
Giải thích: tổng 4 + 5 = 9 là lớn nhất của 2 số nguyên liên tiếp không quá 3 phần tử.
Chấm điểm:
- Có 30% số điểm tương ứng với số test có 퐾 = 1 và ≤ 106;
- Có 30% số điểm tương ứng với số test có 퐾 ≤ ≤ 103;
- Có 40% số điểm tương ứng với số test có 퐾 ≤ ≤ 106
 -----------HẾT-----------
 DeThiTinHoc.net Bộ 23 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 12 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 ĐÁP ÁN
Bài 1 (5,0 điểm): Nhà Toán học Tài ba
- Có 50% số điểm tương ứng với số test 1 ≤ ≤ 20; 0 ≤ 푖 ≤ 104;
- Có 50% số điểm tương ứng với số test ≤ 105; 0 ≤ 푖 ≤ 109;
- Tổng số test là 10 (mỗi test là 0,5 điểm).
Bài 2 (5,0 điểm): Tìm người thân
- Có 50% số điểm tương ứng với độ dài chuỗi AND < 256 kí tự;
- Có 50% số điểm tương ứng với độ dài chuỗi AND ≤ 106 kí tự.
- Tổng số test là 10 (mỗi test là 0,5 điểm).
Bài 3 (5,0 điểm): Phân công công việc
- Có 20% số điểm tương ứng với số test có ≤ 5, 푖 ≤ 10, 푗 ≤ 50;
- Có 30% số điểm tương ứng với số test có ≤ 10, 푖 ≤ 50, 푗 ≤ 100;
- Có 50% số điểm tương ứng với số test có ≤ 106, 푖 ≤ 100, 푗 ≤ 100;
- Tổng số test là 10 (mỗi test là 0,5 điểm).
Bài 4 (5,0 điểm): Tối ưu năng lực
- Có 30% số điểm tương ứng với số test có 퐾 = 1 và ≤ 106;
- Có 30% số điểm tương ứng với số test có 퐾 ≤ ≤ 103;
- Có 40% số điểm tương ứng với số test có 퐾 ≤ ≤ 106.
- Tổng số test là 10 (mỗi test là 0,5 điểm).
Đối với trường hợp bài làm của thí sinh không có điểm do chạy sai kết quả, sẽ chấm phần 
nhập, xuất và thuật toán nhưng không quá 10% số điểm của mỗi bài.
 DeThiTinHoc.net Bộ 23 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 12 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 ĐỀ SỐ 2
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU LỚP 12 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2024-2025
 MÔN: TIN HỌC
 Thời gian làm bài thi: 90 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 48. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Khi tham gia các diễn đàn trực tuyến, cách nào sau đây thể hiện sự tôn trọng và trách 
nhiệm trong việc đăng tải thông tỉn?
A. Đăng tải thông tin từ các nguồn chưa được kiểm chứng.
B. Kiểm tra tính xác thực của nội dung trước khi đăng tải.
C. Chia sẻ nội dung mà không cần biết đến độ chính xác.
D. Chi đăng tải thông tin để thu hút sự chú ý, bất kể nội dung đúng hay sai.
Câu 2: Xét đoạn mã HTML sau:
 THÔNG TIN SINH VIÊN 
Phương án nào sau đây diễn tả đúng kết quả hiển thị của đoạn code trên?
A. THÔNG TIN SINH VIÊN được căn trái và nằm phía trên bảng.
B. THÔNG TIN SINH VIÊN được căn trái và nằm phía dưới bảng.
C. THÔNG TIN SINH VIÊN được căn giữa và nằm phía trên bảng.
D. THÔNG TIN SINH VIÊN được căn giữa và nằm phía dưới bảng.
Câu 3: Cấu trúc cú pháp đúng để viết một chú thích trong HTML là gì?
A. 
B. /* Chú thích ở đây */
C. // Chú thích ở đây
D. 
Câu 4: Trong CSS, nếu bạn chỉ định cả padding và margin cho một phần tử, điều gì sẽ xảy 
ra?
A. Cả padding và margin đều được áp dụng.
B. Chỉ có margin được áp dụng.
C. Chỉ có padding được áp dụng.
D. Cả padding và margin đều bị bỏ qua.
Câu 5: Lợi ích chính của cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
A. Giảm kích thước của cơ sở dữ liệu.
B. Tăng cường độ tin cậy và tính sẵn sàng.
 DeThiTinHoc.net Bộ 23 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 12 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
C. Giảm chi phí phần cứng.
D. Đơn giản hóa quản lý dữ liệu.
Câu 6: Trong lĩnh vực y tế, ứng dụng nào sau đây của AI đóng góp lớn nhất trong hỗ trợ bác 
sĩ?
A. Quản lý kho thuốc trong bệnh viện.
B. Hỗ trợ thực hiện phẫu thuật bằng robot.
C. Chuẩn đoán hình ảnh thông qua phân tích kết quả chup X-quang và MRI.
D. Quản lý lịch hẹn bệnh nhân tự động.
Câu 7: Ứng dụng nào sau đây của hệ chuyên gia đã đóng góp tích cực nhất trong lĩnh vực tài 
chính?
A. Dự đoán giá cổ phiếu dựa trên dữ liệu thị trường.
B. Phát hiện giao dịch đáng ngờ để ngăn chặn gian lận.
C. Cung cấp các giải pháp tín dụng tự động cho khách hàng.
D. Tối ưu hóa quy trình vận hành trong các ngân hàng.
Câu 8: Cho bảng HocSinh(MaHS, HoTen, GioiTinh), với MaHS là khóa chính, cụ thể như 
sau:
 Tên trường Kiểu dữ liệu Ý nghĩa
 MaHS Số nguyên (Int) Lưu số mã học sinh.
 HoTen Văn bản (Text) Lưu họ tên của học sinh.
 GioiTinh Văn bản (Text) Lưu giới tính của học sinh.
Học sinh có MaHS là 123, họ tên là Nguyễn Văn A, giới tính là Nam, muốn sửa tên học sinh 
này thành Nguyễn Văn B. Phương án nào sau đây là đúng?
A. UPDATE HocSinh SET HoTen = 'Nguyễn Văn B' WHERE MaHS=123;
B. UPDATE HocSinh SET HoTen = 'Nguyễn Văn A' WHERE HoTen = 'Nguyễn Văn B';
C. UPDATE HocSinh SET HoTen = 'Nguyễn Văn B' WHERE HoTen = 'Nguyễn Văn A';
D. UPDATE HoTen = 'Nguyễn Văn B' WHERE MaHS=123;
Câu 9: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, cột của bảng được gọi bởi thuật ngữ nào sau đây?
A. Bản ghi (record).
B. Bộ (Tuple).
C. Thuộc tính (Attributes).
D. Quan hệ (Relation).
Câu 10: Điều nào sau đây là một đặc điểm nổi bật của trí tuệ nhân tạo (AI)?
A. Tích hợp bộ xử lý dữ liệu tốc độ cao vào máy tính
B. Hỗ trợ máy tính giải quyết bài toán phân tích dữ liệu lớn
 DeThiTinHoc.net Bộ 23 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 12 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
C. Sử dụng hệ thống tự động để tăng hiệu suất công việc
D. Phát triển khả năng học hỏi và ra quyết định như con người
Câu 11: Hành vi nào sau đây thể hiện sự văn minh khi sử dụng mạng xã hội?
A. Đảm bảo thông tin mình chia sẻ là chính xác và tôn trọng quyền riêng tư của người khác.
B. Chia sẻ các thông tin chưa được kiểm chứng rộng rãi trên mạng.
C. Tạo tài khoản ảo để đăng các thông tin tiêu cực.
D. Lợi dụng thông tin của người khác để phục vụ lợi ích cá nhân.
Câu 12: Để áp dụng CSS cho các thẻ trên trang web, cú pháp nào sau đây là đúng?
A. div.style {}
B. div{}
C. #div {}
D. div{}
Câu 13: Trong giao tiếp trực tuyến, việc sử dụng hình thức nào sẽ làm tăng tính chuyên 
nghiệp khi truyền tải thông tin?
A. Dùng các biểu tượng cảm xúc thay cho từ ngũ.
B. Gửi tin nhắn với nhiều chi tiết, bất kể độ dài.
C. Sử dụng từ ngữ không chính thức để tạo sự gần gũi
D. Sử dụng ngôn ngữ chính xác, súc tích và lịch sự.
Câu 14: Trong CSS, để thay đổi kiểu dáng của một phần tử khi người dùng di chuyển chuột 
qua phần tử đó. Ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?
A. cursor.
B. hover.
C. move.
D. pointer.
Câu 15: Hệ thống giám sát giao thông bằng camera tích hợp AI có khả năng nhận diện biển 
số xe, có thể gây ra lo ngại nào?
A. Thu thập thông tin mà không có sự đồng ý của người dân.
B. Làm giảm hiệu quả kiểm soát giao thông.
C. Tăng áp lực giao thông.
D. Xâm phạm quyền riêng tư cá nhân.
Câu 16: Xét đoạn mã html sau:
Tệp image.jpg có kích thước ảnh gốc là chiều ngang: 800 pixels, chiều cao: 400 pixels. Kích 
thước của ảnh hiển thị trên trang web sau khi thực hiện đoạn mã trên là:
A. Chiều ngang: 600 pixels; chiều cao: 400 pixels
B. Chiều ngang: 800 pixels; chiều cao: 600 pixels.
 DeThiTinHoc.net Bộ 23 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 12 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
C. Chiều ngang: 600 pixels; chiều cao: 300 pixels.
D. Chiều ngang: 600 pixels; chiều cao: 600 pixels.
Câu 17: Thẻ được sử dụng để làm gì trong HTML?
A. Để định nghĩa các điểm nhấn trên văn bản.
B. Để định nghĩa một bản đồ hình ảnh sử dụng kết hợp với thẻ.
C. Để nhúng bản đồ từ Google Maps.
D. Để tạo các bản đồ tương tác.
Câu 18: Cho chương trình Python sau:
def CT(a, b):
 if b == 0:
 return a
 else:
 return CT(b, a%b)
x = 48
y=18
kq = CT(x, y)
print(kq)
Kết quả sau khi thực hiện chương trình trên là gì?
A. Chương trình in ra 48.
B. Chương trình in ra 6.
C. Chương trình in ra 12.
D. Chương trình in ra 0.
Câu 19: Thẻ có thể giúp cải thiện hiệu suất trang web như thế nào?
A. Bằng cách lưu ảnh trong bộ nhớ cache của trình duyệt.
B. Bằng cách chỉ tải ảnh phù hợp với kích thước màn hình của thiết bị.
C. Bằng cách sử dụng ảnh với định dạng duy nhất.
D. Bằng cách nén ảnh trước khi tải.
Câu 20: Xét đoạn mã CSS sau:
h2 (color: blue;)
h2 (color: red;}
Khi áp dụng đoạn mã CSS trên thì kết quả sẽ như thế nào?
A. Tất cả thẻ có chữ là màu khác được trộn từ màu xanh dương và màu đỏ.
B. Tất cả thẻ đều có chữ màu đỏ.
C. Một số thẻ có chữ màu xanh dương, một số có chữ màu đỏ.
D. Tất cả thẻ đều có chữ màu xanh dương.
Câu 21: Cho bảng HangHoa (MaHang, TenHang, SoLuong, DonGia). Cửa hàng muốn liệt 
kê các mặt hàng đã hết trong kho thì sử dụng câu lệnh truy vấn nào sau đây?
 DeThiTinHoc.net

File đính kèm:

  • docxbo_23_de_thi_hoc_sinh_gioi_tin_hoc_lop_12_co_dap_an.docx
  • rarChương trình Đề 5.rar
  • rarChương trình Đề 6.rar