Bộ 23 Đề thi Tin học Lớp 10 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án)

docx 99 trang tinhoc 26/08/2024 1490
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 23 Đề thi Tin học Lớp 10 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 23 Đề thi Tin học Lớp 10 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án)

Bộ 23 Đề thi Tin học Lớp 10 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án)
 Bộ 23 Đề thi Tin học Lớp 10 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 DeThiTinHoc.net Bộ 23 Đề thi Tin học Lớp 10 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 s=s+k
 k=k+2
print(s)
 A. 23. B. 100. C. 27. D. 20. 
Câu 12: a="Kiểm tra giữa học kì 2"
Từ a, để có được s mang giá trị là ["Kiểm","tra","giữa","học","kì","2"] thì cần phải thực hiện lệnh nào? 
 A. s=a.split(","). B. s=a.split(). C. a=s.split(). D. s=s.split().
Câu 13: Cú pháp của lệnh while là
 A. while ; B. while 
 ;
 C. while : D. While 
Câu 14: trong lệnh lặp while là biều thức
 A. quan hệ. B. số học. C. so sánh. D. lôgic. 
Câu 15: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau
 A. while là lệnh lặp với số lần không biết trước. B. for là lệnh lặp với số lần xác định trước.
 C. Số lần lặp của trong câu lệnh while phụ thuộc vào của lệnh.
 D. while là lệnh lặp với số lần xác định trước.
Câu 16: Sau khi thực hiện các lệnh dưới đây thì kết quả trên màn hình là
A=[1,2,3,4,5,6]
A.remove(5)
print(A)
 A. [5,6] B. [1,2,3,4,6]. C. [1;2;3;4;6]. D. [1,2,3,5,6].
Câu 17: Xâu kí tự trong Python là
 A. danh sách gồm các kí tự. B. một kí tự Unicode.
 C. dãy các kí tự số Unicode. D. dãy các kí tự Unicode.
Câu 18: Chương trình dưới đây có bao nhiêu lỗi?
s=0
k=1
while k*k<100
 s=s+k*k
 k=k+1
Print(s)
 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 19: Sau khi thực hiện các lệnh dưới đây thì kết quả trên màn hình là 
A=[2,4,6,8,10]
A.insert(0,3)
print(A)
 A. [0, 2,4,6,8,10]. B. [2,4,6,3,8,10]. C. [3,2,4,6,8,10]. D. [2,4,6,0,8,10].
Câu 20: Lệnh nhập xâu s từ bàn phím là
 A. s = float(input("nhập xâu s")) B. s = input("nhập xâu s")
 C. s = int(input("nhập xâu s")) D. s = input("nhập xâu s");
Câu 21: Cú pháp của lệnh tìm vị trí của xâu a trong xâu b là
 DeThiTinHoc.net Bộ 23 Đề thi Tin học Lớp 10 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 ĐỀ SỐ 2
 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC LỚP 10 - LỚP 10
 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 172
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1: Cú pháp đầy đủ của lệnh find() là
 A. .find(,start) B. :find(,start)
 C. .find(start,) D. .find(,start)
Câu 2: Trong Python, các phần tử của danh sách
 A. phải có kiểu là số nguyên hay số thực. B. có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.
 C. phải có kiểu dữ liệu giống nhau. D. phải có các kiểu dữ liệu khác nhau.
Câu 3: Có bao nhiêu xâu kí tự hợp lệ?
1) "NGHIÊM TÚC" 2) "Thi giua ki II 3) "TIN 10"
4) học 5) "Lập Trình" 6) (python)
 A. 6. B. 5. C. 4. D. 3
Câu 4: Để kiểm tra một phần tử có nằm trong danh sách đã cho không, trong Python sử dụng toán tử gì?
 A. range B. append C. in D. for 
Câu 5: Trong Python, có thể duyệt xâu bằng lệnh for kết hợp với lệnh
 A. range(). B. if C. while D. if và while. 
Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau kết quả s=?
s=0
k=1
while k*k<=50:
 s=s+k*k
 k=k+1
print(s)
 A. 285. B. 120. C. 750. D. 140.
Câu 7: Khởi tạo kiểu dữ liệu danh sách trong Python nào sau đây là đúng?
 A. M=[ 1,3.2,"họckì","2"] B. M=(1,3,5,7,9) C. M=[ 1.3.5.7.9] D. M=[ 1;3;5;7;9] 
Câu 8: Biểu thức kiểm tra nằm trong là
 A. on B. in 
 C. of D. in 
Câu 9: Ba cấu trúc lập trình cơ bản của các ngôn ngữ lập trình bậc cao gồm
 A. cấu trúc tuần tự, cấu trúc rẽ nhánh, cấu trúc lặp.
 B. cấu trúc tuần tự, cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh lặp for.
 C. cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh lặp for, câu lệnh lặp while.
 D. cấu trúc tuần tự, cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh lặp while.
Câu 10: Sau khi thực hiện các lệnh dưới đây thì kết quả trên màn hình là 
A=[2,4,6,10]
A.insert(1,3)
 DeThiTinHoc.net Bộ 23 Đề thi Tin học Lớp 10 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
II. Phần tự luận: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho danh sách B = [ 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 18 ]. Cho biết kết quả của danh sách B sau khi 
thực hiện lệnh sau?
a) B. remove(8) 
b) B. insert(4,20) 
Câu 2: (1 điểm) Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau ngoài màn hình?
 A=[8, 2, 10, 4, 12, 16, 5, 9, 20, 35, 3, 10]
 for i in range (3, 8):
 print(A[i], end= " ")
Câu 3: (1 điểm) Viết chương trình nhập vào một xâu st là họ tên đầy đủ của một người, sau đó in thông báo 
tên và họ đệm của người đó?
 DeThiTinHoc.net Bộ 23 Đề thi Tin học Lớp 10 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 A. "". B. []. C. {}. D. (). 
Câu 10: Sau khi thực hiện các lệnh dưới đây thì kết quả trên màn hình là
A=[1,2,3,4,5,6]
A.remove(5)
print(A)
 A. [5,6] B. [1,2,3,4,6]. C. [1;2;3;4;6]. D. [1,2,3,5,6].
Câu 11: a="Kiểm tra giữa học kì 2"
Từ a, để có được s mang giá trị là ["Kiểm","tra","giữa","học","kì","2"] thì cần phải thực hiện lệnh nào? 
 A. s=s.split(). B. s=a.split(). C. a=s.split(). D. s=a.split(",").
Câu 12: Lệnh nhập xâu s từ bàn phím là
 A. s = float(input("nhập xâu s")) B. s = int(input("nhập xâu s"))
 C. s = input("nhập xâu s") D. s = input("nhập xâu s");
Câu 13: Tên kiểu dữ liệu danh sách trong Python là 
 A. float. B. str. C. list. D. int.
Câu 14: Trong Python, có thể duyệt xâu bằng lệnh for kết hợp với lệnh
 A. range(). B. if C. if và while. D. while
Câu 15: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau kết quả s=?
s=0
k=1
while k<=20:
 s=s+k
 k=k+2
print(s)
 A. 23. B. 20. C. 27. D. 100. 
Câu 16: Cho danh sách A=[1, 2.5, "kì 2"]. Hàm len(A) cho giá trị là bao nhiêu?
 A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 17: Cú pháp của lệnh tìm vị trí của xâu a trong xâu b là
 A. b.find(a, start). B. a.find(start, b). C. b.find(start, a). D. a.find(b, start).
Câu 18: Chương trình dưới đây có bao nhiêu lỗi?
s=0
k=1
while k*k<100
 s=s+k*k
 k=k+1
Print(s)
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 19: Với len() là lệnh tính độ dài của danh sách, chỉ số của danh sách bắt đầu từ 
 A. 1 đến len() -1. B. 1 đến len(). C. 0 đến len(). D. 0 đến len() -1.
Câu 20: Xâu kí tự trong Python là
 A. danh sách gồm các kí tự. B. dãy các kí tự Unicode.
 C. một kí tự Unicode. D. dãy các kí tự số Unicode.
Câu 21: trong lệnh lặp while là biều thức
 A. số học. B. lôgic. C. quan hệ. D. so sánh.
 DeThiTinHoc.net Bộ 23 Đề thi Tin học Lớp 10 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 ĐỀ SỐ 4
 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC LỚP 10 - LỚP 10
 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 174
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu 1: Sau khi các lệnh dưới đây được thực hiện thì kết quả hiển thị trên màn hình là
>>> A=[1,2,3,4,5]
>>> 1 in A
A. False. B. True. C. true. D. false.
Câu 2: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau
 A. while là lệnh lặp với số lần xác định trước.
 B. Số lần lặp của trong câu lệnh while phụ thuộc vào của lệnh.
 C. for là lệnh lặp với số lần xác định trước.
 D. while là lệnh lặp với số lần không biết trước.
Câu 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau kết quả s=?
s=0
k=1
while k*k<=50:
 s=s+k*k
 k=k+1
print(s)
 A. 285. B. 120. C. 750. D. 140.
Câu 4: Để kiểm tra một phần tử có nằm trong danh sách đã cho không, trong Python sử dụng toán tử gì?
 A. for B. in C. append D. range 
Câu 5: trong lệnh lặp while là biểu thức
 A. so sánh. B. lôgic. C. số học. D. quan hệ. 
Câu 6: Trong ngôn ngữ Python, lệnh nào sau đây truy cập đến phần tử "ĐIỂM" trong danh sách X=[10, 9, -
3.5, "ĐIỂM" ,"CAO"]
 A. X[0] B. X[3] C. X[2] D. X[4] 
Câu 7: Trong Python, các phần tử của danh sách
 A. phải có kiểu là số nguyên hay số thực. B. phải có kiểu dữ liệu giống nhau.
 C. có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau. D. phải có các kiểu dữ liệu khác nhau.
Câu 8: Sau khi các lệnh dưới đây được thực hiện thì kết quả hiển thị trên màn hình là
>>>s = "người tốt việc tốt"
>>>"Người" in s 
 A. True B. False C. true D. false 
Câu 9: Sau khi thực hiện các lệnh dưới đây thì kết quả trên màn hình là 
A=[2,4,6,10]
A.insert(1,3)
print(A)
 DeThiTinHoc.net

File đính kèm:

  • docxbo_23_de_thi_tin_hoc_lop_10_giua_ki_2_canh_dieu_co_dap_an.docx