Bộ 29 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 29 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 29 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 2 (Có đáp án)
Bộ 29 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net DeThiTinHoc.net Bộ 29 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net C. Tất cả các thuộc tính trong bảng. D. Khóa có ít thuộc tính nhất. Câu 13: Phương án nào sau đây là SAI về bảng phân quyền? A. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết. B. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền. C. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL. D. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau. Câu 14: Để bảo mật thông tin, người phân tích thiết kế và người quản trị CSDL cần phải A. ban hành các chủ trương, chính sách, điều luật về bảo mật. B. thực hiện tốt các điều khoản pháp luật. C. phân quyền truy cập vào hệ thống. D. có giải pháp tốt về phần cứng và phần mềm thích hợp. Câu 15: Ràng buộc nào sau đây là SAI trong mô hình dữ liệu quan hệ? A. Không có hai bộ dữ liệu giống nhau hoàn toàn. B. Khi nhập dữ liệu, tại ô của trường khóa chính không được để trống. C. Mỗi thuộc tính phải có một kiểu dữ liệu tương ứng. D. Các quan hệ có thể có tên giống nhau. Câu 16: Chức năng nào KHÔNG phải là chức năng của biên bản hệ thống? A. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống. B. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống. C. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống. D. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu. Câu 17: Hãy chọn dữ liệu thích hợp nhất cho trường GioiTinh (nhận một trong 2 giá trị nam hoặc nữ) A. Number. B. Yes/no. C. Text. D. Date/time. Câu 18: Bảo mật thông tin trong hệ CSDL KHÔNG nhằm mục đích A. ngăn chặn các truy cập không được phép. B. đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn. C. hạn chế tối đa các sai sót của người dùng. D. khống chế số người sử dụng CSDL. Câu 19: Thao tác nào dưới đây làm thay đổi nội dung dữ liệu đã có của một quan hệ? A. Sắp xếp dữ liệu. B. Truy vấn dữ liệu. C. Lập báo cáo. D. Chỉnh sửa dữ liệu. Câu 20: Nhập hồ sơ của một cá nhân nào đó vào bảng là thao tác A. chỉnh sửa bản ghi. B. thêm thuộc tính. C. xóa bản ghi. D. thêm bản ghi. Câu 21: Trong CSDL quan hệ có nhiều bảng, ta tạo đường liên kết giữa các bảng A. qua thuộc tính cuối cùng của bảng. B. qua thuộc tính đầu tiên của mỗi bảng. C. khi thuộc tính khóa của bảng này xuất hiện lại trong bảng khác. D. qua việc kết nối tất cả các khóa chính của mỗi bảng lại với nhau. Câu 22: Hãy cho biết kết quả sau khi mã hóa các kí tự ‘ becg’ là gì ? (mã hoá theo quy tắc vòng tròn dịch chuyển 2 kí tự trong bảng chữ cái) A. dgei B. cfgh C. dcei D. cdgh Câu 23: Bảng phân quyền cho phép A. đếm được số lượng người truy cập hệ thống. B. giúp người dùng xem được thông tin CSDL. C. phân các quyền truy cập đối với người dùng. D. giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. Câu 24: Mô hình dữ liệu phổ biến nhất là mô hình A. cấu trúc. B. phân cấp. C. quan hệ. D. hướng đối tượng. Câu 25: Thao tác nào dưới đây KHÔNG làm thay đổi cấu trúc dữ liệu đã có của một quan hệ? A. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính. B. Thu hẹp kích thước hiển thị của thuộc tính. C. Xóa một số thuộc tính. D. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính. Câu 26: Phương án nào sau đây là SAI? DeThiTinHoc.net Bộ 29 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net ĐỀ SỐ 2 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 209 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1: Ràng buộc nào sau đây là SAI trong mô hình dữ liệu quan hệ? A. Khi nhập dữ liệu, tại ô của trường khóa chính không được để trống. B. Mỗi thuộc tính phải có một kiểu dữ liệu tương ứng. C. Các quan hệ có thể có tên giống nhau. D. Không có hai bộ dữ liệu giống nhau hoàn toàn. Câu 2: Cách nào sau đây KHÔNG thể nhập dữ liệu cho một bảng? A. Nhập qua báo cáo. B. Tạo biểu mẫu để nhập. C. Nháy nút rồi nhập dữ liệu cho bảng. D. Nháy chuột ở bản ghi cuối cùng của bảng rồi nhập. Câu 3: Kiểu dữ liệu thích hợp nhất cho trường GioiTinh (nhận một trong 2 giá trị nam hoặc nữ) là gì? A. Date/time. B. Yes/no. C. Number. D. Text. Câu 4: Mô hình dữ liệu phổ biến nhất là mô hình A. cấu trúc. B. phân cấp. C. quan hệ. D. hướng đối tượng. Câu 5: Thao tác nào dưới đây KHÔNG làm thay đổi cấu trúc dữ liệu đã có của một quan hệ? A. Thu hẹp kích thước hiển thị của thuộc tính. B. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính. C. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính. D. Xóa một số thuộc tính. Câu 6: Phương án nào SAI về thao tác sắp xếp bản ghi? A. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trong bảng. B. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn. C. Có thể thực hiện sắp xếp trên một trường. D. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau. Câu 7: Thuộc tính đa trị trong CSDL quan hệ là A. gộp nhiều thuộc tính thành một thuộc tính. B. gộp nhiều ô trong một bản ghi thành một ô. C. một ô dữ liệu chứa nhiều giá trị khác nhau. D. nhiều ô dữ liệu chứa cùng một giá trị. Câu 8: Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào? A. Khóa có ít thuộc tính nhất. B. Một trường bất kỳ. C. Tất cả các thuộc tính trong bảng. D. Khóa có một thuộc tính. Câu 9: Hãy cho biết kết quả sau khi mã hóa các kí tự ‘ becg’ là gì ? (mã hoá theo quy tắc vòng tròn dịch chuyển 2 kí tự trong bảng chữ cái) A. dgei B. cdgh C. dcei D. cfgh Câu 10: Người có chức năng phân quyền truy cập là A. người dùng. B. lãnh đạo cơ quan. C. người viết chương trình ứng dụng. D. người quản trị CSDL. Câu 11: Trong CSDL quan hệ có nhiều bảng, ta tạo đường liên kết giữa các bảng A. khi thuộc tính khóa của bảng này xuất hiện lại trong bảng khác. B. qua thuộc tính cuối cùng của bảng. C. qua thuộc tính đầu tiên của mỗi bảng. DeThiTinHoc.net Bộ 29 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net A. tên tài khoản và mật khẩu. B. hình ảnh. C. chữ ký. D. họ tên người dùng. Câu 27: Bảo mật thông tin trong hệ CSDL KHÔNG nhằm mục đích A. ngăn chặn các truy cập không được phép. B. hạn chế tối đa các sai sót của người dùng. C. đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn. D. khống chế số người sử dụng CSDL. Câu 28: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? A. Các thuộc tính có thể trùng tên. B. Tại mỗi ô trong bảng có thể chứa nhiều giá trị. C. Quan hệ có thuộc tính phức hợp. D. Thứ tự các bộ không quan trọng. Câu 29: Nhận dạng người dùng là chức năng của A. người quản trị. B. CSDL. C. người đứng đầu tổ chức. D. hệ CSDL. Câu 30: Phương án nào sau đây là SAI? A. Nên định kì thay đổi mật khẩu. B. Hệ CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu. C. Hệ CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu. D. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bảo vệ mật khẩu. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C A B C A A C A A D A B A D D Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B C B C B C B B A A A D D D B DeThiTinHoc.net Bộ 29 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net B. Có thể dùng công cụ lọc để xem một tập con các bản ghi. C. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản. D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng. Câu 14: Bảng phân quyền cho phép A. đếm được số lượng người truy cập hệ thống. B. giúp người dùng xem được thông tin CSDL. C. giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. D. phân các quyền truy cập đối với người dùng. Câu 15: Hãy cho biết kết quả sau khi mã hóa các kí tự ‘ becg’ là gì ? (mã hoá theo quy tắc vòng tròn dịch chuyển 2 kí tự trong bảng chữ cái) A. cdgh B. dcei C. cfgh D. dgei Câu 16: Nhập hồ sơ của một cá nhân nào đó vào bảng là thao tác A. thêm thuộc tính. B. thêm bản ghi. C. xóa bản ghi. D. chỉnh sửa bản ghi. Câu 17: Bảo mật thông tin trong hệ CSDL KHÔNG nhằm mục đích A. hạn chế tối đa các sai sót của người dùng. B. khống chế số người sử dụng CSDL. C. ngăn chặn các truy cập không được phép. D. đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn. Câu 18: Chỉnh sửa dữ liệu là việc A. thay đổi các giá trị của một số thuộc tính trong bộ. B. bổ sung vài bộ dữ liệu vào bảng. C. thay đổi tên của các thuộc tính của bảng. D. xóa bỏ một số bộ dữ liệu trong bảng. Câu 19: Cách nào sau đây KHÔNG thể nhập dữ liệu cho một bảng? A. Nhập qua báo cáo. B. Tạo biểu mẫu để nhập. C. Nháy nút rồi nhập dữ liệu cho bảng. D. Nháy chuột ở bản ghi cuối cùng của bảng rồi nhập. Câu 20: Thuộc tính đa trị trong CSDL quan hệ là A. gộp nhiều thuộc tính thành một thuộc tính. B. một ô dữ liệu chứa nhiều giá trị khác nhau. C. gộp nhiều ô trong một bản ghi thành một ô. D. nhiều ô dữ liệu chứa cùng một giá trị. Câu 21: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây? A. Tất cả các trường của bảng. B. Khóa và khóa chính. C. Trường đầu tiên của bảng. D. Khóa chính. Câu 22: Nhận dạng người dùng là chức năng của A. người đứng đầu tổ chức. B. người quản trị. C. hệ CSDL. D. CSDL. Câu 23: Phương án nào SAI về thao tác sắp xếp bản ghi? A. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau. B. Có thể thực hiện sắp xếp trên một trường. C. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trong bảng. D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn. Câu 24: Trong CSDL quan hệ có nhiều bảng, ta tạo đường liên kết giữa các bảng A. qua thuộc tính cuối cùng của bảng. B. khi thuộc tính khóa của bảng này xuất hiện lại trong bảng khác. C. qua việc kết nối tất cả các khóa chính của mỗi bảng lại với nhau. D. qua thuộc tính đầu tiên của mỗi bảng. Câu 25: Thao tác nào dưới đây làm thay đổi nội dung dữ liệu đã có của một quan hệ? A. Lập báo cáo. B. Chỉnh sửa dữ liệu. C. Truy vấn dữ liệu. D. Sắp xếp dữ liệu. Câu 26: Ràng buộc nào sau đây là SAI trong mô hình dữ liệu quan hệ? A. Khi nhập dữ liệu, tại ô của trường khóa chính không được để trống. B. Các quan hệ có thể có tên giống nhau. C. Không có hai bộ dữ liệu giống nhau hoàn toàn. D. Mỗi thuộc tính phải có một kiểu dữ liệu tương ứng. DeThiTinHoc.net
File đính kèm:
- bo_29_de_thi_tin_hoc_lop_12_cuoi_ki_2_co_dap_an.docx