Bộ 30 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 30 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 30 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 1 (Có đáp án)
Bộ 30 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 1 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net DeThiTinHoc.net Bộ 30 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 1 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net B. Tên trường (Field Name) và tính chất trường (Field Properties). C. Tên trường (Field Name) và kiểu dữ liệu (Data Type). D. Mô tả trường (Description) và tính chất trường (Field Properties). Câu 8. Để tạo khóa chính ta thực hiện như thế nào? A. Nháy đúp tại trường cần tạo khóa chính, chọn B. Chọn trường cần tạo khóa chính, chọn C. Chọn , chọn trường cần tạo khóa chính. D. Nháy đúp tại trường cần tạo khóa chính. Câu 9. Tại chế độ trang dữ liệu của bảng có thể thực hiện được công việc nào? A. Sửa lại ngày sinh, căn cước công dân của học sinh. B. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường Ngày sinh. C. Tạo khoá chính cho bảng. D. Khai báo lại chữ số thập phân của trường Điểm số. Câu 10. Hai chế độ chính làm việc của bảng là: A. Thiết kế và Biểu mẫu. B. Thiết kế và hiển thị để xem mà không sửa được. C. Cập nhật và khai thác. D. Thiết kế và trang dữ liệu. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về khóa chính và bảng trong Access? A. Tại trường khóa chính không cho phép nhập giá trị trùng hoặc không để trống giá trị. B. Tại trường khóa chính khi nhập có thể để giá trị trống. C. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là AutoNumber. D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number. Câu 12. Để thực hiện xóa trường ở chế độ thiết kế của bảng, ta chọn trường cần xóa và chọn biểu tượng nào? A. B. C. D. Câu 13. Một Công ty kinh doanh vật tư, cần quản lý vật tư có mã là “VT-A01”, thì tại trường Mã_vật_tư ta khai báo kiểu dữ liệu nào phù hợp? A. Memo. B. Number. C. Text. D. AutoNumber. Câu 14. Cho các thao tác sau: (1). Khai báo kiểu dữ liệu. (2). Chọn khóa chính. (3). Create/Table Design. (4). Đặt tên và lưu cấu trúc bảng. (5). Nhập tên trường. Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác: A. (2) (3) (4) (1) (5) B. (3) (5) (1) (2) (4) C. (1) (2) (3) (4) (5) D. (3) (5) (2) (1) (4) DeThiTinHoc.net Bộ 30 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 1 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net Câu 23. Biểu mẫu có các chế độ làm việc nào? A. Thiết kế và Trang dữ liệu. B. Thiết kế và Xem trang dữ liệu. C. Biểu mẫu và Trang dữ liệu. D. Thiết kế và Biểu mẫu. Câu 24. Cho các thao tác sau, chọn trình tự các bước để tạo Biểu mẫu bằng thuật sĩ? (1) Nhập tên cho Biểu mẫu. (2) Vào Create/Form Wizard. (3) Chọn kiểu, cách bố trí cho Biểu mẫu rồi nhấn Next. (4) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn dữ liệu nguồn, chọn các trường đưa vào Biểu mẫu, chọn Next. (5) Chọn Finish. A. (2) (3) (4) (5) (1) B. (2) (1) (3) (4) (5) C. (2) (4) (3) (1) (5) D. (2) (3) (4) (1) (5) Câu 25. Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo Biểu mẫu bằng thuật sĩ? A. Chọn dữ liệu nguồn cho Biểu mẫu. B. Chọn trường cho Biểu mẫu. C. Chọn kiểu bố trí cho Biểu mẫu. D. Đặt tên cho Biểu mẫu. Câu 26. Ở chế độ thiết kế của Biểu mẫu ta có thể thực hiện công việc nào? A. Định dạng các trường. B. Sắp xếp dữ liệu. C. Lọc dữ liệu. D. Thêm dữ liệu. Câu 27. Một trong những lợi ích của liên kết giữa các bảng là gì? A. Đảm bảo tính dư thừa dữ liệu. B. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng. C. Không đảm bảo tính nhất quán dữ liệu. D. Đảm bảo dữ liệu không bị mất. Câu 28. Để xóa đường liên kết bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn sợi dây liên kết, nhấn phím Delete. B. Chọn lệnh trên thanh công cụ. C. Nháy chuột phải tại sợi dây liên kết, chọn Hide Table. D. Nháy chuột phải tại dây liên kết, chọn Edit Relationships. Câu 29. Cho các bước dưới đây, để tạo liên kết giữa các bảng, trình tự thực hiện các bước như thế nào? (1). Đóng hộp thoại Relationships/chọn Yes để lưu lại. (2). Chọn lần lượt tên bảng, chọn Add rồi chọn Close. (3). Kéo thả trường tạo liên kết, chọn Create. (4). Mở CSDL, chọn Database Tools/ chọn nút lệnh DeThiTinHoc.net Bộ 30 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 1 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net ĐỀ SỐ 2 SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: TIN HỌC – Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao (Đề gồm có 02 trang) đề) Họ và tên: ................................................................. Số báo danh:....... Mã đề 902 I. ĐỀ TRẮC NGHIỆM: (Lưu ý: Học sinh tô vào đáp án cần chọn trên phiếu trắc nghiệm) Câu 1. Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện để nhập và hiển thị thông tin của bảng? A. Table. B. Form. C. Query. D. Report. Câu 2. Lệnh/biểu tượng nào làm việc với chế độ trang dữ liệu? A. B. View Design View. C. D. Cả (B) và (C). Câu 3. Trong Access, đối tượng Mẫu hỏi thực hiện được công việc nào? A. Tổng hợp và in ra điểm thi cuối học kỳ. B. Trình bày, định dạng và in danh sách học sinh. C. Lưu trữ thông tin học sinh. D. Lọc, tìm kiếm những học sinh có điểm thi môn Toán 10 điểm. Câu 4. Chế độ trang dữ liệu được dùng để: A. A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi. B. Thay đổi cách trình bày biểu mẫu, báo cáo. C. Thay đổi định dạng biểu mẫu, báo cáo. D. Hiển thị, sửa, xóa dữ liệu dạng bảng. Câu 5. Hãy sắp xếp các bước sau để tạo một CSDL mới? (1) Chọn Blank Database (2) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn File/New A. (4) (2) (3) (1) B. (4) (3) (1) (2) C. (1) (2) (3) (4) D. (4) (1) (3) (2) Câu 6: Trong một bảng của CSDL, “Bản ghi” được hiểu là gì? A. Hàng. B. Cột. C. Kiểu dữ liệu. D. Bảng. Câu 7. Tại cửa sổ cấu trúc bảng, để thiết lập chữ số thập phân cho trường, ta thực hiện ở phần nào? DeThiTinHoc.net Bộ 30 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 1 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net A. B. C. D. Câu 17. Trong Access 2013, nút lệnh nào thực hiện lọc theo ô dữ liệu đang chọn? A. B. C. D. Câu 18. Trong Access 2013, nút lệnh nào dùng để lọc một hoặc nhiều điều kiện? A. B. C. D. Câu 19. Để lọc những học sinh có địa chỉ “Quảng Nam”, ta thực hiện: A. Chọn , nhập từ “Quảng Nam” tại trường Địa chỉ. B. Chọn từ “Quảng Nam” tại trường Địa chỉ, chọn C. Chọn từ “Quảng Nam” tại trường Địa chỉ, chọn D. Chọn , chọn , bôi đen từ “Quảng Nam”. Câu 20. Hãy cho biết đã thực hiện công việc lọc nội dung gì ở cả hai cửa sổ dưới đây? A. Lọc các HS có Giới tính “Nữ”, có đoàn viên, môn Toán hoặc môn Tiếng Anh lớn hơn hoặc bằng 9 điểm. B. Lọc các HS có Giới tính “Nữ”, môn Toán hoặc môn Tiếng Anh lớn hơn hoặc bằng 9 điểm. C. Lọc các HS có Giới tính “Nữ”, không có đoàn viên, môn Toán và môn Tiếng Anh lớn hơn hoặc bằng 9 điểm. D. Lọc các HS có Giới tính “Nữ”, môn Toán và môn Tiếng Anh lớn hơn hoặc bằng 9 điểm. Câu 21. Trong Access, tại Biểu mẫu có thể thực hiện thao tác: A. Lọc, sắp xếp, tìm kiếm dữ liệu như ở bảng. B. Tính toán, tổng hợp dữ liệu từ các bảng. C. Kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng. D. Lưu trữ, cập nhật dữ liệu của bảng. Câu 22. Nút lệnh nào chuyển sang chế độ Biểu mẫu của Biểu mẫu? A. B. C. D. Câu 23. Tạo Biểu mẫu lấy dữ liệu nguồn từ đối tượng nào? A. Báo cáo hoặc Biểu mẫu. B. Bảng hoặc Mẫu hỏi. C. Bảng hoặc Báo cáo. D. Mẫu hỏi hoặc Biểu mẫu. Câu 24. Cho các thao tác sau, chọn trình tự các bước để tạo Biểu mẫu bằng thuật sĩ? DeThiTinHoc.net Bộ 30 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 1 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. D 4. D 5. D 6. A 7. B 8. B 9. A 10. C 11. C 12. C 13. C 14. D 15. C 16. B 17. A 18. B 19. C 20. B 21. A 22. C 23. B 24. C 25. A 26. D 27. C 28. C 29. B 30. B DeThiTinHoc.net Bộ 30 Đề thi Tin học Lớp 12 cuối Kì 1 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net Câu 7. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết lớn hơn bằng 7 và điểm thi học kỳ trên 5, một dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng A. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5B. [MOT_TIET] >= 7 AND [HOC_KY]>5 C. [MOT_TIET] > = 7 AND [HOC_KY]>5D. [MOT_TIET] > “7” AND [HOC_KY]>”5” Câu 8. Nút lệnh có tác dụng gì A. Tạo đối tượng mới. B. Mở chế độ trang dữ liệu. C. Mở chế độ thiết kế. D. Mở đối tượng. Câu 9. Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 10. Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện. A. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút B. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút C. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút D. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút Câu 11. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ C. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính. D. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính. Câu 12. Hãy cho biết đâu là lệnh dùng để tạo liên kết giữa các bảng? A. Edit→ Relationships.. B. Edit → Primary key. C. View→ Design View. D. Tools → Relationships... Câu 13. Người quản trị CSDL phải chịu trách nhiệm gì đối với hệ CSDL? A. Xác định phần cứng, phần mềm để sử dụng. B. Cài đặt, cấp phát các quyền truy cập CSDL. C. Khai thác CSDL thông qua các khung nhìn. D. Lập trình ứng dụng truy cập vào CSDL. Câu 14. Để thêm trường A. Chọn Insert, chọn Field Name B. Chọn Insert, chọn Record C. Chọn Insert, chọn Field D. Chọn Insert, chọn Rows Câu 15. Trong Acess, để mở CSDL đã có, ta thực hiện . A. File/new/Blank Database/gõ tên tệp/create B. File/open/nháy đúp vào tên tệp CSDL cần mở. C. Create table by using wizard D. Create Table in Design View Câu 16. Trong access, muốn tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng để trả lời các câu hỏi phức tạp nên dùng DeThiTinHoc.net
File đính kèm:
- bo_30_de_thi_tin_hoc_lop_12_cuoi_ki_1_co_dap_an.docx