Bộ 32 Đề thi Tin học Lớp 12 giữa Kì 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 32 Đề thi Tin học Lớp 12 giữa Kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 32 Đề thi Tin học Lớp 12 giữa Kì 2 (Có đáp án)
Bộ 32 Đề thi Tin học Lớp 12 giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net DeThiTinHoc.net Bộ 32 Đề thi Tin học Lớp 12 giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net C. có thể thêm nhiều trường hơn. D. có thể thêm nhiều bản ghi hơn. Câu 9: Phương án nào là ĐÚNG khi nói về khoá? A. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá. B. Khoá là tập hợp các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các bộ trong bảng. C. Khóa phải là trường có kiểu dữ liệu số. D. Khoá phải có từ 2 thuộc tính trở lên. Câu 10: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng A. hàng. B. kiểu dữ liệu. C. cột. D. bảng. Câu 11: Cho các bảng sau: DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai); LoaiSach(MaLoai, LoaiSach); HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia). Để biết giá của một quyển sách với tên sách cụ thể nào đó thì cần những bảng nào ? A. DanhMucSach, LoaiSach. B. HoaDon. C. HoaDon, LoaiSach. D. DanhMucSach, HoaDon. Câu 12: Một quan hệ trong CSDL quan hệ có mấy đặc trưng chính? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 13: Thuật ngữ gì trong hệ CSDL quan hệ dùng để chỉ một bản ghi trong một bảng? A. khóa chính. B. thuộc tính. C. Kiểu dữ liệu. D. bộ. Câu 14: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng A. hàng. B. cột. C. bảng. D. kiểu dữ liệu. Câu 15: Thao tác nào sau đây KHÔNG là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Nhập dữ liệu ban đầu. B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng. C. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp. D. Thêm bản ghi. Câu 16: Mô hình dữ liệu phổ biến nhất để xây dựng CSDL là A. mô hình trừu tượng. B. mô hình hướng đối tượng. C. mô hình phân cấp. D. mô hình dữ liệu quan hệ. Câu 17: Thuộc tính dùng để phân biệt các mỗi hàng của bảng được gọi là A. trường chính. B. kiểu dữ liệu. C. khóa chính. D. bản ghi chính. Câu 18: Trong mô hình dữ liệu quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các A. bảng. B. hàng. C. báo cáo. D. cột. Câu 19: Mô hình dữ liệu là tập hợp các khái niệm để mô tả A. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu. B. định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng. C. mô hình về cấu trúc của dữ liệu. D. cấu trúc dữ liệu, các thao tác phép toán và các ràng buộc dữ liệu của một CSDL. Câu 20: “Có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ? A. Về mặt cấu trúc. B. Về mặt đặc biệt nào đó. C. Về mặt ràng buộc dữ liệu. D. Về mặt thao tác trên dữ liệu. Câu 21: Hệ QTCSDL quan hệ là A. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. B. phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. C. chỉ có phần mềm Microsoft Access. D. phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. Câu 22: Ta không thể cập nhật dữ liệu khi sử dụng đối tượng nào của Access? A. Biểu mẫu. B. Bảng, biểu mẫu. C. Báo cáo. D. Bảng. Câu 23: CSDL quan hệ là CSDL A. trong đó các bộ dữ liệu có quan hệ với nhau. B. được xây dựng trên mô hình dữ liệu phân cấp. C. được tạo ra từ hệ QTCSDL MC Access. D. được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ. Câu 24: Thao tác nào KHÔNG được thực hiện trong các bước dùng thuật sĩ để tạo báo cáo? A. Truy vấn dữ liệu. B. Chọn hàm gộp nhóm. C. Chọn cách bố trí cho báo cáo. D. Chọn trường đưa vào báo cáo. Câu 25: Phương án nào SAI trong các phương án sau khi nói về khoá và khóa chính? A. Khóa để phân biệt các bộ trong bảng. B. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất. DeThiTinHoc.net Bộ 32 Đề thi Tin học Lớp 12 giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net ĐỀ SỐ 2 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 209 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1: Hệ QTCSDL quan hệ là A. phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. B. phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. C. chỉ có phần mềm Microsoft Access. D. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. Câu 2: Một quan hệ trong CSDL quan hệ có mấy đặc trưng chính? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 3: Khi sửa đổi thiết kế báo cáo, ta có thể thực hiện công việc nào? A. Xóa một bản ghi B. Thay đổi nội dung các tiêu đề. C. Thêm dữ liệu cho các trường. D. Thay đổi kiểu dữ liệu cho các trường. Câu 4: Hàm nào xuất hiện trong hộp thoại Summary options khi tạo báo cáo bằng thuật sĩ? A. Round. B. If. C. Avg. D. Count. Câu 5: Cho các bảng sau: DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai); LoaiSach(MaLoai, LoaiSach); HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia). Để biết giá của một quyển sách với tên sách cụ thể nào đó thì cần những bảng nào? A. DanhMucSach, HoaDon. B. DanhMucSach, LoaiSach. C. HoaDon, LoaiSach. D. HoaDon. Câu 6: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng A. kiểu dữ liệu. B. hàng. C. cột. D. bảng. Câu 7: Thuật ngữ gì trong hệ CSDL quan hệ dùng để chỉ một bản ghi trong một bảng? A. bộ. B. Kiểu dữ liệu. C. thuộc tính. D. khóa chính. Câu 8: Giả sử một bảng có 2 trường SOCMND (số chứng minh nhân dân) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOCMND làm khoá chính hơn vì : A. Trường SOCMND là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất. B. Trường SOCMND là trường ngắn hơn. C. Trường SOCMND đứng trước trường HOTEN. D. Trường SOCMND là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số. Câu 9: Tạo liên kết giữa các bảng nhằm mục đích A. có thể thêm nhiều bản ghi hơn. B. phục vụ việc kết xuất thông tin từ nhiều bảng. C. có thể thêm nhiều trường hơn. D. để cho bảng được đẹp hơn. Câu 10: Trong Access, báo cáo có thể được lấy thông tin hiển thị (nguồn dữ liệu) từ đối tượng nào? A. Báo cáo khác. B. Bảng hoặc biểu mẫu. C. Bảng hoặc mẫu hỏi. D. Biểu mẫu. Câu 11: “Có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ? A. Về mặt cấu trúc. B. Về mặt đặc biệt nào đó. C. Về mặt thao tác trên dữ liệu. D. Về mặt ràng buộc dữ liệu. Câu 12: Thao tác nào KHÔNG được thực hiện trong các bước dùng thuật sĩ để tạo báo cáo? A. Truy vấn dữ liệu. B. Chọn hàm gộp nhóm. C. Chọn trường đưa vào báo cáo. D. Chọn cách bố trí cho báo cáo. Câu 13: Phương án nào sau đây là SAI khi nói về đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? DeThiTinHoc.net Bộ 32 Đề thi Tin học Lớp 12 giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net Câu 28: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác nào có thể làm thay đổi dữ liệu của một quan hệ? A. Truy vấn dữ liệu. B. Kết xuất báo cáo. C. Xóa một thuộc tính. D. Xem dữ liệu. Câu 29: Cho bảng dữ liệu sau: Số thẻ Mã số sách TV-02 TO-012 TA-015 TV-04 TO-103 TV-02 TN-102 Bảng này không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ vì A. có thuộc tính phức hợp. B. tên các thuộc tính bằng chữ Việt. C. số bản ghi quá ít. D. có thuộc tính đa trị. Câu 30: Thuộc tính dùng để phân biệt các mỗi hàng của bảng được gọi là A. khóa chính. B. bản ghi chính. C. trường chính. D. kiểu dữ liệu. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL D D B C A D A A B C C A A A B Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL A A B B B A D C C D B B C D A DeThiTinHoc.net Bộ 32 Đề thi Tin học Lớp 12 giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net Câu 15: Cho bảng dữ liệu sau: Số thẻ Mã số sách TV-02 TO-012 TA-015 TV-04 TO-103 TV-02 TN-102 Bảng này không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ vì A. có thuộc tính đa trị. B. số bản ghi quá ít. C. tên các thuộc tính bằng chữ Việt. D. có thuộc tính phức hợp. Câu 16: Cho các bảng sau: DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai); LoaiSach(MaLoai, LoaiSach); HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia). Để biết giá của một quyển sách với tên sách cụ thể nào đó thì cần những bảng nào ? A. HoaDon. B. DanhMucSach, LoaiSach. C. DanhMucSach, HoaDon. D. HoaDon, LoaiSach. Câu 17: Phương án nào sau đây là SAI khi nói về đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt. B. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau. C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng. D. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp. Câu 18: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác nào có thể làm thay đổi dữ liệu của một quan hệ? A. Xóa một thuộc tính. B. Truy vấn dữ liệu. C. Xem dữ liệu. D. Kết xuất báo cáo. Câu 19: Đối tượng Reports trong Access dùng để làm gì? A. Tổng hợp dữ liệu. B. Nhập dữ liệu. C. Sửa cấu trúc bảng. D. Chỉnh sửa dữ liệu. Câu 20: Hộp thoại sau đây để thực hiện công việc gì khi tạo báo cáo? A. Chọn dữ liệu nguồn và các trường đưa vào báo cáo B. Chọn trường và hàm gộp nhóm. C. Chọn cách sắp xếp cho báo cáo. D. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày cho báo cáo. Câu 21: Phương án nào là ĐÚNG khi nói về khoá? A. Khoá phải có từ 2 thuộc tính trở lên. B. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá. C. Khoá là tập hợp các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các bộ trong bảng. D. Khoá phải là trường có kiểu dữ liệu số. Câu 22: Mô hình dữ liệu là tập hợp các khái niệm để mô tả A. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu. B. định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng. C. mô hình về cấu trúc của dữ liệu. D. cấu trúc dữ liệu, các thao tác phép toán và các ràng buộc dữ liệu của một CSDL. Câu 23: Phương án nào SAI trong các phương án sau khi nói về khoá và khóa chính? A. Khóa để phân biệt các bộ trong bảng. B. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất. C. Một bảng có nhiều khoá chính. D. Mỗi bảng có ít nhất một khoá. Câu 24: Thuộc tính dùng để phân biệt các mỗi hàng của bảng được gọi là A. khóa chính. B. bản ghi chính. C. kiểu dữ liệu. D. trường chính. Câu 25: Tạo liên kết giữa các bảng nhằm mục đích A. để cho bảng được đẹp hơn. B. phục vụ việc kết xuất thông tin từ nhiều bảng. C. có thể thêm nhiều trường hơn. D. có thể thêm nhiều bản ghi hơn. Câu 26: Mô hình dữ liệu phổ biến nhất để xây dựng CSDL là A. mô hình trừu tượng. B. mô hình dữ liệu quan hệ. DeThiTinHoc.net
File đính kèm:
- bo_32_de_thi_tin_hoc_lop_12_giua_ki_2_co_dap_an.docx