Bộ 45 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 45 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 45 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện (Có đáp án)
Bộ 45 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net a) Cho biết số N có bao nhiêu ước. b) Tìm tổng các ước của số N. c) Tìm số tự nhiên nhỏ hơn N có tổng các ước lớn nhất (nếu có nhiều số có tổng ước bằng nhau và tổng đó lớn nhất thì in tất cả các số đó). d) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất lớn hơn N và nhỏ hơn 104 có tổng các ước bằng tổng các ước của số N. Ví dụ: Nhập Xuất Giải thích (Với N=6) số N a) b) c) d) Số 6 có 3 ước (nhỏ hơn 6) là: 1; 2; 3. 6 3 6 4 25 a) Số ước của 6 là 3. b) Tổng các ước là 1+2+3 =6 4 2 3 1; 2; 3 KHONG c) Trong các số nhỏ hơn 6 số 4 có tổng các ước lớn nhất. 100 8 117 96 339 d) 25 là số nhỏ nhất (lớn hơn 6) có tổng ước bằng 6. Với N=4, các số 1; 2; 3 đều có tổng ước bằng nhau là 1; Không có số lớn hơn 4 có tổng ước bằng tổng ước của 4 (là 3). Bài 3 (6,0 điểm): Ngày của năm 2024 Trong một năm dương lịch, các tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 là các tháng đủ, các tháng còn lại là tháng thiếu. Tháng đủ có 31 ngày, tháng thiếu có 30 ngày. Riêng tháng 2 có 29 ngày đối với năm nhuận và có 28 ngày đối với năm không nhuận. Năm 2024 là năm nhuận và ngày 1/1/2024 là ngày thứ 2. Em hãy viết chương trình thực hiện các nhiệm vụ sau: a) Nhập số tự nhiên d (0 <d≤ 31) từ bàn phím. Hãy cho biết ngày d của tháng 1 năm 2024 là ngày thứ mấy (Chủ nhật ghi 0, thứ 2 đến thứ 7 ghi 2 đến 7). b) Nhập số tự nhiên m (0 <m≤12). Hãy cho biết tháng m của năm 2024 có bao nhiêu ngày. c) Biết rằng ngày d/m/2024 (với d, m được nhập ở trên) là một ngày trong năm 2024. Em hãy cho biết ngày hôm sau của ngày d/m/2024. Ví dụ: Nhập Xuất Giải thích d m a) b) c) (Đối với ngày 10/1/2024) 10 1 4 31 11/1/2024 a) Ngày 10/1 là ngày thứ tư 28 2 0 29 29/2/2024 b) Tháng 1 năm 2024 có 31 ngày. 30 4 3 30 1/5/2024 c) Sau ngày 10/1 là ngày 11/1 DeThiTinHoc.net Bộ 45 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net ĐỀ SỐ 2 UBND HUYỆN QUẾ SƠN KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Tin học Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC – VÒNG 2 Yêu cầu chung: - Thí sinh tạo thư mục có tên V2_SBD (SBD là số báo danh của thí sinh) để lưu bài thi. Bài thi được lưu với tên: Bai1.pas; Bai2.pas; Bai3.pas. Không lưu riêng bài làm của mỗi câu a), b), c). - Thí sinh thường xuyên lưu bài làm để tránh mất bài trong quá trình làm bài do sự cố mất điện hoặc treo máy. - Dữ liệu vào được nhập từ bàn phím và dữ liệu ra được xuất ra màn hình. Đối với dữ liệu ra là số thực thì xuất với định dạng có 4 chữ số ở phần thập phân. Trường hợp không có kết quả thỏa mãn thì ghi KHONG. Bài 1 (8,0 điểm): Dãy số. Viết chương trình cho phép nhập một dãy số nguyên gồm N số (0<N<100) rồi thực hiện: a) Tìm số có giá trị lớn nhất trong dãy. b) Tìm số dương có giá trị nhỏ nhất trong dãy. c) Đếm xem trong dãy có bao nhiêu số chính phương. d) In ra các số của dãy nhưng các số giống nhau chỉ in một lần. Nhập Xuất Giải thích N Dãy a) b) c) d) 4 2;0;2;4 4 2 2 2;0;4 4 -2;0;-2;-4 0 KHONG 1 -2;0;-4 5 -1; -3; -5; -3; -1 -1 KHONG 0 -1; -3; -5; Bài 2 (6,0 điểm): Chữ số của số tự nhiên. Viết chương trình cho phép nhập số tự nhiên N (0≤N<109) rồi thực hiện các yêu cầu sau: a) Tìm chữ số hàng đơn vị của số N. b) Chữ số 0; 4; 6; 9 có 1 lỗ thủng; chữ số 8 có 2 lỗ thủng; các chữ số còn lại không có lỗ thủng. Số lỗ thủng của số N là tổng số lỗ thủng của các chữ số của nó. Hãy tính số lỗ thủng của số N. DeThiTinHoc.net Bộ 45 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net HƯỚNG DẪN CHẤM Xây dựng 4 test để chấm. Mỗi test đúng đối với mỗi câu a), b), c) hoặc d) của các bài cho 0,5 điểm. Đối với kết quả là số thực không đủ 4 chữ số phần thập phân thì trừ 0,5 điểm đối với câu đó. Bài 1 (8,0 điểm): Nhập Xuất Test Giải thích N Dãy a) b) c) d) 1 5 1; 2; 3; 2; 1 3 1 1 1; 2; 3 2 5 -1; -2; -3; -2; -1 -1 KHONG 0 -1; -2; -3 3 5 0; 2; 4; 6; 0 6 2 2 0; 2; 4; 6 4 5 -2; 0; 0; 3; 4 4 3 3 -2; 0; 3; 4 Bài 2 (6,0 điểm): Nhập Xuất Test Giải thích số N a) b) c) 1 1234 4 1 4321 2 5678 8 3 8765 3 9012 2 2 9210 4 3456 6 2 6543 Bài 3 (6,0 điểm): Nhập Xuất Test Giải thích AB AC BC a) b) c) 1 6 8 10 A 24.0000 3.6000 Tam giác vuông 2 6 5 4 C 9.9216 3.3750 Tam giác thường 3 6 6 5 B; C 13.6359 2.5000 Tam giác cân 4 6 6 6 A; B; C 15.5885 3.0000 Tam giác đều ================================ DeThiTinHoc.net Bộ 45 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net - Dòng 2: Dãy số nguyên dương A gồm a1, a2, a3, an (1 ≤ ai ≤ 100), các số phải được viết cách nhau một khoảng trắng. Dữ liệu ra: Tệp văn bản Key.out có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Tập hợp các chữ số được tìm thấy ở vị trí ai viết liên tiếp nhau. Ví dụ: Key.inp Key.out 4 8257 27 15 21 7 11 01516444112 51 73 94 26 83 19 74 86 20 14 75 Bài 4 (06 điểm): Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal (đặt tên file VacXin.pas) hoặc C++ (đặt tên file VacXin.cpp) Có hai hộp vắc xin được chuyển đến đơn vị y tế, mỗi hộp chứa các lọ vắc xin được đánh số tương ứng với các loại vắc xin khác nhau: 1; 2; 3; 4. Giả sử để phòng ngừa bệnh, mỗi người dân phải tiêm đủ hai mũi, mỗi mũi tiêm sử dụng một lọ vắc xin. Hai hộp vắc xin tương ứng với hai dãy số nguyên: A: a1, a2, a3, an (1 ≤ ai ≤ 4, 2 ≤ n ≤ 100) B: b1, b2, b3, bm (1 ≤ bi ≤ 4, 2 ≤ m ≤ 100) Trưởng phòng yêu cầu nhân viên y tế phân loại và tổng hợp các thông tin sau: - Tổng số lọ vắc xin tương ứng với từng loại 1; 2; 3; 4. - Số lượng người dân dự kiến được tiêm đủ hai mũi. Biết rằng vắc xin loại 4 thì hai mũi tiêm đều phải cùng loại 4, không được tiêm với các loại khác. Còn các loại vắc xin 1; 2; 3 có thể kết hợp với nhau để tiêm hai mũi tùy ý. - Số lọ vắc xin bị thừa không thể tiêm đủ hai mũi cho người dân. Dữ liệu vào: Tệp văn bản VacXin.inp có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Hai số n, m (2 ≤ n ≤ 100, 2 ≤ m ≤ 100). - Dòng 2: Dãy số nguyên A gồm a1, a2, a3, an (1 ≤ ai ≤ 4) - Dòng 3: Dãy số nguyên B gồm b1, b2, b3, bm (1 ≤ bi ≤ 4) Dữ liệu ra: Tệp văn bản VacXin.out có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Gồm 4 số nguyên tương ứng với số lượng của các loại vắc xin 1; 2; 3; 4. - Dòng 2: Số lượng người dân dự kiến được tiêm đủ hai mũi. - Dòng 3: Tổng số lọ vắc xin bị thừa không thể tiêm đủ hai mũi cho người dân. Lưu ý: Dữ liệu trong file VacXin.inp và VacXin.out các số phải được viết cách nhau một khoảng trắng. Ví dụ: VacXin.inp VacXin.out 17 13 4 10 9 7 4 3 2 3 4 1 2 3 4 3 4 2 2 4 1 3 2 14 4 2 1 3 2 3 2 3 2 1 4 2 3 2 2 2 1 1 0 2 4 2 2 1 4 0 DeThiTinHoc.net Bộ 45 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net Bài 4 (6 điểm): Test VacXin.inp VacXin.out Điểm 1 7 6 5 2 4 2 1,0 1 1 3 4 3 2 1 6 3 4 1 1 3 2 1 2 4 3 1 0 3 3 1,0 3 4 3 4 3 1 4 3 1 3 2 2 1 1 1 1 1,0 1 3 1 2 4 2 4 8 10 5 3 5 5 1,0 2 1 4 4 3 3 1 3 8 4 3 3 2 4 1 4 1 1 2 2 5 14 16 6 10 8 6 1,0 1 1 2 2 3 3 4 4 3 3 2 2 1 1 15 3 3 2 2 4 4 1 1 3 3 2 2 4 4 2 2 0 6 11 11 0 4 7 11 1,0 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 10 3 3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 DeThiTinHoc.net Bộ 45 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net 459 800 655974 Thí sinh lưu bài với tên Bai3.* (trong đó .* là phần mở rộng của phần mềm thí sinh dùng để lập trình, ví dụ .pas, .cpp...) Câu 4 (4 điểm): Tìm mật thư Một người nhận được bức thư có nội dung là chuỗi kí tự đã được mã hóa. Để tìm ra nội dung ban đầu, phải xóa hết số kí tự trắng của bức thư đã nhận đó, đồng thời số kí tự trắng đó cũng là khóa k để giải. Khi đó, bức thư nhận được chia làm 2 phần đã được viết theo thứ tự ngược lại, phần đầu được xác định từ kí tự đầu tiên tới khóa k, phần 2 từ khóa k đến hết. Hãy tìm nội dung bức thư ban đầu. Yêu cầu: - Nhập vào từ bàn phím xâu kí tự S (thư nhận). - Xuất ra màn hình nội dung thư đã gửi. Ví dụ: Dữ liệu nhập từ bàn phím Kết quả in ra màn hình oh ioighnisc hocsinhgioi Thí sinh lưu bài với tên Bai4.* (trong đó .* là phần mở rộng của phần mềm thí sinh dùng để lập trình, ví dụ .pas, .cpp...) Câu 5 (3 điểm): Năm âm lịch Năm 1010, vua Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long gọi là năm Canh Tuất. Năm 2000, kết thúc thế kỷ XX là năm Canh Thìn. Năm 2022 được gọi là năm Nhâm Dần. Năm dương lịch được biểu diễn bằng số nguyên, năm âm lịch được gọi theo Can và Chi. Can có: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỉ, Canh Tân, Nhâm, Quý. Chi có: Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Can và Chi lần lượt được lấy theo chiều kim đồng hồ. Ví dụ: 2022 (Nhâm Dần), 2023 (Quý Mão), 2024 (Giáp Thìn) Yêu cầu: - Nhập vào từ bàn phím năm dương lịch - Xuất ra màn hình tên gọi năm âm lịch tương ứng. Chương trình chỉ dừng lại khi nhập vào năm <=0 thì kết thúc. Thí sinh lưu bài với tên Bai5.* (trong đó .* là phần mở rộng của phần mềm thí sinh dùng để lập trình, ví dụ .pas, .cpp...) ------------------------- Hết --------------------------- Ghi chú: Thí sinh không sử dụng thư viện crt và lệnh clrscr. Dữ liệu nhập vào từ bàn phím và xuất ra màn hình, thí sinh không được sử dụng các câu dẫn như “Nhap vao gia tri n:”, “Ket qua la:”. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh: .................. Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 DeThiTinHoc.net
File đính kèm:
- bo_45_de_thi_hoc_sinh_gioi_tin_hoc_lop_9_cap_huyen_co_dap_an.pdf