Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2020-2021 (Có đáp án)

pdf 17 trang tinhoc 15/10/2024 1220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2020-2021 (Có đáp án)

Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2020-2021 (Có đáp án)
 Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2020-2021 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 PHÒNG GDĐT KRÔNG ANA KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
 KHÓA NGÀY 30/01/2021
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 Đề thi môn: Tin học 9
 Thời gian làm bài: 150 phút
 Lưu ý: Bài làm được chấm bằng phần mềm chấm thi Themis của tác giả Lê Minh Hoàng –
Đỗ Đức Đông, vì vậy thí sinh phải tuân thủ chính xác yêu cầu đọc và xuất dữ liệu của đề bài. Không
sử dụng thư viện crt và lệnh clrscr, không ghi ra các câu dẫn khi nhập/xuất dữ liệu kiểu như: ‘Ban
hay nhap vao so tu nhien N: ‘, ‘Ket qua la ‘,...
 Khi chấm, các bộ dữ liệu nhập vào đảm bảo đúng giới hạn của đề, thí sinh không cần viết
đoạn chương trình kiểm tra dữ liệu nhập vào.
 Câu 1. (5 điểm) Tính độ dài đường chéo hình chữ nhật. (Lưu bài với tên: cau1.pas)
 Cho hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là a và b. Tính độ dài đường chéo hình chữ nhật
đó.
 Dữ liệu vào: nhập từ bàn phím 2 số nguyên dương a và b ( với a,b < 32000) là độ dài của 2
cạnh hình chữ nhật.
 Dữ liệu ra: in ra màn hình độ dài đường chéo hình chữ nhật (làm tròn đến 2 chữ số đằng sau
dấu phẩy).
 a
 b
Ví dụ:
 Nhập từ bàn phím In ra màn hình
5 10 11.18
 DeThiTinHoc.net Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2020-2021 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
Ban tổ chức tìm ra thí sinh nào được bình chọn nhiều nhất để trao giải thưởng “Thí sinh được yêu
thích nhất” .
 Dữ liệu vào: tệp cau4.inp gồm 2 dòng:
 - Dòng đầu tiên ghi số nguyên M là số lượt tin nhắn bình chọn của khán giả
(M<10000).
 - Dòng thứ 2 ghi M số nguyên là mã số của thí sinh được khán giả bình chọn, mỗi số có
giá trị nhỏ hơn 300 và cách nhau ít nhất 1 dấu cách.
 Dữ liệu ra: tệp cau4.out có cấu trúc như sau: in ra mã số thí sinh được bình chọn nhiều nhất
cùng số lần bình chọn, cách nhau bằng ít nhất 1 dấu cách. Nếu có nhiều thí sinh cùng được bình
chọn nhiều nhất thì in ra tất cả các thí sinh đó. Mỗi danh sách trên 1 dòng sắp xếp tăng dần theo mã
số thí sinh
 Ví dụ 1.
 cau4.inp cau4.out
 10 3 4
 3 4 1 3 4 2 2 4 3 3
 Thí sinh có mã số 3 được bình chọn nhiều nhất, với 4 lượt bình chọn
 Ví dụ 2.
 cau4.inp cau4.out
 12 1 3
 5 3 5 1 1 2 4 5 6 4 3 1 5 3
 Thí sinh có mã số 1 và 5 cùng được bình chọn nhiều nhất với 3 lượt bình chọn.
 ------------------------- Hết ---------------------------
 DeThiTinHoc.net Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2020-2021 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 Dữ liệu nhập từ
 Test Kết quả in ra màn hinh Điểm
 bàn phím
 1 16 KHONG 1
 2 26 5 6 7 8 1
 3 3002 749 750 751 752 1
 4 9998 2498 2499 2500 2501 1
 5 40002 9999 10000 10001 10002 1
Đáp án câu 3.
Chương trình tham khảo:
var s:string;
n,i,d,max,min: integer;
f1,f2: text;
begin
assign(f1, 'cau3.inp');
assign(f2, 'cau3.out');
reset(f1);
rewrite(f2);
readln(f1,s);
s:=s+' ';
n:=length(s);
d:=0;
max:=0;
min:=n;
for i:=1 to n do
 if s[i]=' ' then
 begin
 if d> max then max:=d;
 if (d0) then min:=d;
 d:=0;
 end
 DeThiTinHoc.net Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2020-2021 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 end;
max:=0;
for i:= 1 to 300 do if a[i]>max then max:=a[i];
for i:= 1 to 300 do if a[i]=max then writeln(f2,i, ' ',max);
close(f2);
close(f1);
end.
Bộ test:
Lưu ý: nếu thí sinh không lấy được dữ liệu từ tệp hay ghi kết quả ra tệp thì chỉ được tối đa
50% số điểm của test đó.
Test cau4.inp cau4.out Điểm
 1 10 1 4 1
 1 2 3 3 2 5 1 1 1 2
 2 20 2 6 1
 1 5 5 5 3 1 2 4 2 2 5 3 1 2 2 2 3 4 1 4
 3 30 9 6 1
 4 5 7 5 4 9 6 6 10 8 1 4 4 6 10 7 10 8 8 9 9 10 5 9 9 9 5 5 6 6
 4 50 2 8 1
 4 6 2 4 7 5 10 6 9 4 10 5 3 8 4 8 6 7 5 6 1 1 6 5 10 2 6 3 2 9 5 8 9 2 6
 2 2 1 9 2 1 5 9 7 5 8 7 2 1 7
 5 500 7 11 1
 44 87 30 75 65 70 45 63 65 43 85 94 10 25 18 10 11 93 64 65 83 83 25 11
 57 89 57 68 82 44 83 46 95 83 25 80 11 48 62 92 14 25 82 56 70 3
 51 71 57 49 10 43 55 32 39 32 92 82 87 94 58 84 77 73 16 35 30 30
 44 43 98 74 74 10 3 10 46 79 10 80 54 46 9 12 33 94 6 7 91 84 22 56
 7 69 66 52 99 61 8 17 95 93 60 31 83 26 64 97 26 8 25 35 76 9 22 12
 52 31 9 8 37 99 19 54 20 3 18 7 13 75 7 73 74 94 15 39 5 53 2 69 25
 30 69 11 62 7 4 64 84 4 63 15 13 88 49 22 28 63 95 36 5 35 26 20 86
 85 77 79 96 35 70 30 51 53 83 60 89 2 46 75 32 58 60 8 87 50 1 34
 24 14 62 8 5 78 48 15 93 12 8 16 93 38 70 93 6 26 85 31 75 92 47 43
 54 58 2 46 1 79 14 75 17 26 2 48 71 74 88 12 95 55 49 97 87 31 25
 67 19 57 92 73 83 88 27 33 15 40 52 67 22 64 93 13 99 81 74 88 84
 27 25 58 56 37 92 72 37 82 76 91 59 24 7 44 59 81 7 81 96 89 15 66
 24 25 46 98 37 14 17 3 69 87 2 62 37 32 35 98 7 90 64 14 38 15 86
 70 15 62 32 43 93 83 44 83 44 36 85 77 83 14 16 51 7 44 21 44 37 6
 19 30 65 24 58 69 88 86 89 84 2 91 76 50 97 98 82 82 54 3 97 28 6
 57 54 72 100 27 68 60 43 32 59 62 4 25 28 11 87 99 41 8 22 25 38 9
 38 85 84 59 92 59 80 72 53 35 80 47 53 5 80 95 97 36 98 17 39 47
 17 79 70 71 51 72 57 27 27 71 20 77 99 5 48 55 64 1 29 59 91 85 73
 58 10 36 10 20 45 66 4 34 78 45 58 35 30 61 42 49 37 25 24 92 10
 DeThiTinHoc.net Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2020-2021 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
UBND HUYỆN LONG PHÚ KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2020-2021
 Khóa ngày: 23/01/2021
 MÔN THI: TIN HỌC
 (Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề)
 Bài 1: (6 điểm)
 Yêu cầu: (Lưu ý: SP là sản phẩm; NV là nhân viên)
 1. Dùng phần mềm Microsoft Excel để nhập dữ liệu và định dạng các bảng tính theo mẫu trên. Lưu file
 với tên D:\Bai1.xlsx (hoặc D:\Bai1.xls)
 2. Lập công thức tính lương sản phẩm: LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ. Trong đó ĐƠN
 GIÁ dựa vào cột MÃ SẢN PHẨM và tìm trong BẢNG ĐƠN GIÁ
 3. Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho những người
 có hợp đồng dài hạn. Loại hợp đồng dựa vào kí tự thứ 3, 4 của cột MÃ NV (DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
 4. Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc và BẢNG HỆ SỐ. Cấp bậc là ký tự cuối của MÃ NV
 5. THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (hai kí tự đầu của MÃ SẢN PHẨM là QL) thì THU NHẬP
 = LƯƠNG SP * HỆ SỐ, ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
 6. TẠM ỨNG: Nếu công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức THU NHẬP,
 ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
 7. THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính bằng 30% của
 số tiền vượt trên 50.000
 8. THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG)
 9. Lọc ra danh sách công nhân sản xuất có mức thu nhập >= 26.000
 10. Dùng hàm thích hợp điền vào ô Tháng: Trong ô này chỉ cần hiện ra tháng và năm hiện tại của hệ
 thống máy tính. Vd: 01/2021
 11. Sắp xếp tăng dần theo cột SỐ LƯỢNG SP và cột MÃ NV
 Bài 2: (6 điểm) Học sinh chỉ chọn Câu 1 hoặc Câu 2 để làm bài:
 Câu 1: Mã hóa thông tin là phương pháp biến đổi thông tin từ dạng bình thường sang dạng thông tin
không thể hiểu được nhằm mục đích bảo mật thông tin.
 DeThiTinHoc.net Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2020-2021 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 BÀI 1: Điểm
1. Nhập và định dạng các bảng theo đúng mẫu 1
2. Lương sản phẩm
 0,5
=E4*VLOOKUP(RIGHT(D4,3),$A$17:$C$20,IF(LEFT(D4,2)="SX",2,3),0)
3. BHXH
 0,5
=IF(MID(C4,3,2)="DH",F4*5%,0)
4. Hệ số 0,5
=HLOOKUP(VALUE(RIGHT(C4,1)),$F$16:$L$17,2,0)
5. Thu nhập 0,5
=HLOOKUP(VALUE(RIGHT(C4,1)),$F$16:$L$17,2,0)
6. Tạm ứng 0,5
IF(VALUE(RIGHT(C4,1))>=5,I4*1/3,1/5*I4)
7. Thuế
 0,5
=IF(I4>50000,(I4-50000)*30%,0)
8. Thực lãnh 0,5
=I4-(G4+J4)
9. Lọc ra danh sách đứng yêu cầu và có điều kiện kèm theo
=AND(LEFT(D4,2)="SX",I4>=26000)
 0,5
 d
10. Điền dữ liệu cho ô tháng:
 0,5
=MONTH(NOW())&"/"&YEAR(NOW())
11. Sắp xếp đúng yêu cầu
 0,5
 BÀI 2 Điểm
 Câu 1
 D:\mahoa.inp D:\mahoa.out
hoc sinh gioi thi tinh jpkv kjv kqki jpku eqj
qce cws vgm vcf dat ket qua cao
 DeThiTinHoc.net

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_sinh_gioi_tin_hoc_lop_9_cap_huyen_2020_2021_co_da.pdf