Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2023-2024 (Có đáp án)
Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2023-2024 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net UBND HUYỆN QUẾ SƠN KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Tin học Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC – VÒNG 1 Yêu cầu chung: - Thí sinh tạo thư mục có tên V1_SBD (SBD là số báo danh của thí sinh) để lưu bài thi. Bài thi được lưu với tên: Bai1.pas; Bai2.pas; Bai3.pas. Không lưu riêng bài làm của mỗi câu a), b), c). - Thí sinh thường xuyên lưu bài làm để tránh mất bài trong quá trình làm bài do sự cố mất điện hoặc treo máy. - Dữ liệu vào được nhập từ bàn phím và dữ liệu ra được xuất ra màn hình. Đối với dữ liệu ra là số thực thì xuất với định dạng có 4 chữ số ở phần thập phân. Trường hợp không có kết quả thỏa mãn thì ghi KHONG. Bài 1 (6,0 điểm): Giá trị của biểu thức. Viết chương trình cho phép nhập số tự nhiên n (0 < n <104) rồi tính giá trị các biểu thức sau: a) A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ......... + n.(n+1) 1 1 1 1 b) B = + + +...+ 1 + 2 2 + 3 3 + 4 n + n +1 1 2 3 n c) C = + + + ...+ 1 1+ 2 1+ 2 + 3 1+ 2 + 3 + ... + n Ví dụ: Nhập Xuất Giải thích số N a) b) c) (Với n = 2) 2 8 0.7321 1.6667 a) 1.2 + 2.3 = 8 1 1 10 440 2.3166 4.0398 b) + = 0.7321 1 + 2 2 + 3 1 2 100 343400 9.0499 8.3946 c) + = 1.6667 1 1+ 2 Bài 2 (8,0 điểm): Ước số. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì số b gọi là ước của số a. Với yêu cầu chỉ tính các ước nhỏ hơn số được xét (Ví dụ: Số 6 có 4 ước là 1; 2; 3; 6. Ta chỉ tính các ước nhỏ hơn 6 là: 1; 2; 3), viết chương trình cho phép nhập số tự nhiên N (0 <N<104) rồi thực hiện: DeThiTinHoc.net Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2023-2024 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net HƯỚNG DẪN CHẤM Xây dựng 4 test để chấm. Mỗi test đúng đối với mỗi câu a), b), c) hoặc d) của các bài cho 0,5 điểm. Đối với kết quả là số thực không đủ 4 chữ số phần thập phân thì trừ 0,5 điểm đối với câu đó. Bài 1 (6,0 điểm): Test Vào n Ra a) Ra b) Ra c) Ghi chú 1 12 728 2.6056 4.3603 2 23 4600 3.8990 5.5519 3 34 14280 4.9161 6.2936 4 45 32430 5.7823 6.8334 Bài 2 (8,0 điểm): Test Vào N Ra a) Ra b) Ra c) Ra d) Ghi chú 1 12 5 16 10 26 2 34 3 20 30 361 3 56 7 64 48 76 4 25 2 6 24 KHONG Bài 3 (6,0 điểm): Vào Test Ra a) Ra b) Ra c) Ghi chú d m 1 29 1 2 31 30/1/2024 2 28 2 0 29 29/2/2024 3 30 4 3 30 1/5/2024 Tháng sau 4 31 12 4 31 1/1/2025 Năm sau DeThiTinHoc.net Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2023-2024 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net c) Sắp xếp lại các chữ số của số N để được số có giá trị lớn nhất. Ví dụ: Xuất Nhập số N Giải thích a) b) c) 2023 3 1 3220 Có 1 lỗ thủng của số 0. Có 4 lỗ thủng của 2 số 8 và 2 lỗ 6868 8 6 8866 thủng của 2 số 6. Bài 3 (6,0 điểm): Tam giác. Viết chương trình cho phép nhập độ dài ba A cạnh AB, AC, BC của tam giác ABC (không yêu cầu kiểm tra điều kiện số đo ba cạnh của một tam giác) rồi thực hiện: a) Biết rằng: Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn. Hãy cho biết góc có số đo lớn nhất của tam giác ABC bằng cách in ra đỉnh của góc (trong trường hợp các góc B H C lớn nhất bằng nhau thì in ra các góc đó). b) Tìm diện tích của tam giác ABC. c) Gọi AH là đường cao của tam giác ABC. Hãy tính BH. Ví dụ: Nhập Xuất Giải thích AB AC BC a) b) c) 3 4 5 A 6.0000 1.8000 Trường hợp 1: Góc A đối diện với 4 4 3 B; C 5.5621 1.5000 cạnh BC và BC lớn nhất. Trường hợp 2: Hai góc B, C bằng 4 4 4 A; B; C 6.9282 2.0000 nhau và lớn nhất. DeThiTinHoc.net Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2023-2024 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net UBND HUYỆN LONG PHÚ KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2023-2024 Khóa ngày: 30/12/2023 MÔN THI: TIN HỌC 9 (Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề) Bài 1 (04 điểm): Sử dụng ngôn ngữ lập trình Scratch (đặt tên file SapXep.sb3) hoặc ngôn ngữ lập trình Pascal (đặt tên file SapXep.pas) hoặc C++ (đặt tên file SapXep.cpp) Viết chương trình nhập vào số nguyên n (2 ≤ n ≤ 10) và dãy số nguyên A được nhập từng phần 3 3 tử a1, a2, a3, an (-10 ≤ ai ≤ 10 ). Sắp xếp các phần tử chẵn ở đầu dãy số theo thứ tự tăng dần, sắp xếp các phần tử lẻ ở cuối dãy số theo thứ tự giảm dần. Ví dụ: Nhập dữ liệu Kết quả n = 5 A = 2; 4; 8; 7; 3 A = 4; 3; 8; 7; 2 n = 6 A = 8; 12; 74; 654; 165; 53 A = 12; 654; 165; 74; 53; 8 Bài 2 (04 điểm): Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal (đặt tên file SoNguyen.pas) hoặc C++ (đặt tên file SoNguyen.cpp) Cho một số nguyên dương N có độ dài không quá 255 chữ số. Hãy tìm một số nguyên dương M được tạo thành bằng cách tính tổng giá trị các chữ số của N. Dữ liệu vào: Tệp văn bản SoNguyen.inp có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Số nguyên dương N có độ dài không quá 255 chữ số. Dữ liệu ra: Tệp văn bản SoNguyen.out có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Số nguyên dương M tìm được. Ví dụ: SoNguyen.inp SoNguyen.out 369 18 985412365478562 75 Bài 3 (06 điểm): Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal (đặt tên file Key.pas) hoặc C++ (đặt tên file Key.cpp) An thường xuyên tham gia các cuộc thi lập trình trên mạng, vì đạt được thành tích cao nên An được tặng cho một phần mềm diệt virus bản quyền. Để cài đặt và kích hoạt được phần mềm, An phải nhập vào key của phần mềm. Nhưng người tặng không đưa key kích hoạt cho An, mà chỉ đưa ra gợi ý để tìm ra key. Gợi ý như sau: Khi viết các số tự nhiên tăng dần từ 1, 2, 3, liên tiếp nhau, ta nhận được một dãy các chữ số vô hạn: 123456789101112131415161718192021222324 Cho một dãy số nguyên dương A: a1, a2, a3, an (1 ≤ ai ≤ 100, 1 ≤ n ≤ 100), mỗi phần tử ai trong mảng A dùng để chỉ vị trí của một chữ số trong dãy vô hạn trên. Tập hợp các chữ số tìm được ở vị trí ai chính là key để kích hoạt phần mềm. Dữ liệu vào: Tệp văn bản Key.inp có cấu trúc như sau: - Dòng 1: Số n (1 ≤ n ≤ 100). DeThiTinHoc.net Đề thi Học sinh giỏi Tin học Lớp 9 Cấp Huyện 2023-2024 (Có đáp án) - DeThiTinHoc.net HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1 (4 điểm): Test Nhập dữ liệu Kết quả Điểm 1 N = 6 A = 46; 72; 90; 67; 35; 31 1,0 A = 67; 35; 72; 31; 46; 90 2 N = 5 A = 12; 43; 9; 5; -3 1,0 A = 9; 12; 5; 43; -3 3 N = 4 A = -2; 0; 1; -3 1,0 A = 1; 0; -3; -2 4 N = 7 A = -8; 56; 96; 41; 35; -1; -7 1,0 A = 56; -8; 41; 96; -7; 35; -1 Bài 2 (4 điểm): Test SoNguyen.inp SoNguyen.out Điểm 1 15 6 1,0 2 1234231 16 1,0 3 864 18 1,0 4 23519424 30 1,0 Bài 3 (6 điểm): Test Key.inp Key.out Điểm 1 6 243513 1,0 2 84 37 5 20 97 2 2 33 1,0 66 77 3 1 4 1,0 86 4 7 8712120 1,0 87 65 14 38 26 75 91 5 21 123790129721822416241 1,0 1 32 64 85 69 71 24 35 89 65 15 13 87 95 36 79 10 23 36 74 53 6 17 62114332132243902 1,0 6 15 73 24 84 68 52 30 12 64 75 40 80 97 49 31 55 DeThiTinHoc.net
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_tin_hoc_lop_9_cap_huyen_2023_2024_co_da.pdf